Loại sản phẩm: máy xông khí dung
Nhà sản xuất: Omron
745,000₫
950,000₫
550,000₫
700,000₫
695,000₫
1,070,000₫
650,000₫
800,000₫
550,000₫
850,000₫
615,000₫
870,000₫
650,000₫
900,000₫
685,000₫
830,000₫
920,000₫
1,250,000₫
1,350,000₫
1,400,000₫
800,000₫
1,000,000₫
750,000₫
1,200,000₫
Máy xông mũi họng nén khí NE-C801KD dành cho trẻ nhỏ với mặt nạ trẻ nhỏ và sơ sinh:
- Máy xông mũi họng nén khí NE-C801KD sử dụng hệ thống máy nén khí phun ra những hạt thuốc mịn và nhỏ, dễ dàng đi sâu vào trong các bộ phận hô hấp giúp điều trị bệnh nhanh và hiệu quả, không gây phản ứng phụ như phương pháp uống thuốc. Máy xông mũi họng Omron nhỏ gọn, dễ sử dụng, an toàn và đảm bảo vệ sinh, phù hợp cho cả người lớn và trẻ em.
- Máy có 2 loại mặt nạ với kích thước lớn nhỏ khác nhau, do đó có thể dùng cho cả trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Máy có cốc thuốc thiết kế với công nghệ van ảo V.V.T, cho hiệu quả xông cao giúp giảm lượng thuốc hao hụt tới mức tối thiểu.
- Máy hoạt động êm, không gây tiếng ồn, tạo cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái cho bé khi điều trị.
- Thiết kế nhỏ gọn rất thuận lợi cho việc sử dụng, cất giữ hoặc mang theo để hỗ trợ trị bệnh ở mọi lúc mọi nơi.
- Hiệu quả xông cao, giảm lượng thuốc hao hụt.
- Hạt thuốc nhỏ, mịn 3 micromet vào tận các tiểu phế nang.
- Máy xông mũi họng nén khí NE-C801KD nhỏ gọn, dễ sử dụng, an toàn và đảm bảo vệ sinh, phù hợp cho cả người lớn và trẻ em.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH NE-C801KD:
Chú ý:
- Làm sạch và tẩy trùng tất cả các bộ phận trước khi sử dụng.
1. Đổ thuốc vào cốc thuốc.
- Xoay nắp cốc thuốc ngược chiều kim đồng hồ để mở nắp ra. Đổ lượng thuốc theo quy định vào cốc thuốc. Đảm bảo nắp cốc thuốc gắn liền với đầu xông phía trên. Đặt nắp cốc thuốc và xoay theo chiều kim đồng hồ đến khi có tiếng "Clicks".
2. Lắp mặt nạ trẻ em và các phụ kiện.
- Lắp các bộ phận xông theo trình tự sau đây:
+ Cáp
+ Phụ kiện cho trẻ em
+ Mặt nạ.
Chú ý: Không để trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ chơi với phụ kiện của máy. Phụ kiện này không phải đồ chơi, mà là một phần của bộ xông
3. Kết nối bộ đổi nguồn AC.
4. Lắp ống không khí.
- Gắn ống không khí vào thân máy và các bộ khí dung. Khi làm như vậy, xoay và đẩy cho chắc chắn.
5. Lắp mặt nạ và bắt đầu xông.
- Lắp mặt nạ an toàn.
- Bật công tắc trên thân máy.
Lưu ý khi chọn máy xông mũi họng cho các lứa tuổi khác nhau:
Đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:
- Khi chọn máy xông mũi họng, các bậc phụ huynh nên lưu ý đến những máy có tốc độ phun nhẹ, kích thước hạt nhỏ (3-5 micrometer), chạy êm, có bộ lọc khí.
- Những máy có mặt nạ, thiết kế nhỏ gọn, màu sắc tươi sáng, có hình con vật vui nhộn sẽ là sự lựa chọn phù hợp.
Đối với bệnh nhân lớn tuổi:
- Việc lựa chọn trở nên đơn giản hơn, chủ yếu dựa vào loại bệnh, điều kiện kinh tế để quyết định.
- Loại máy phun khí, mặt nạ hay những máy mini của các thương hiệu chất lượng đều dùng được. Ngoài ra, trên thị trường cũng có nhiều sản phẩm dùng được cho cả người lớn và trẻ nhỏ rất tiện dụng cho cả gia đình.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
- Cường độ dòng điện: 0.8 A
- Điện (bộ đổi điện AC): 100-240V/350mA, 50/60Hz.
- Điện (máy xông nén khí): 12V/0.8A.
- Kích thước: 142mm x 72mm x 98mm
- Chất liệu: Nhựa cao cấp
- Trọng lượng: 270g
- Điều kiện hoạt động: Hoạt động liên tục 20 phút, tắt 40 phút.
Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản
Sản xuất tại: Trung Quốc
Bảo hành: 24 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;