Loại sản phẩm: Máy xông mũi họng
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
Bảo hành: 24 tháng
745,000₫
950,000₫
550,000₫
700,000₫
695,000₫
1,070,000₫
650,000₫
800,000₫
550,000₫
850,000₫
615,000₫
870,000₫
650,000₫
900,000₫
685,000₫
830,000₫
920,000₫
1,250,000₫
1,350,000₫
1,400,000₫
800,000₫
1,000,000₫
750,000₫
1,200,000₫
MÁY XÔNG MŨI HỌNG OMRON NE-C101
Máy xông mũi họng chỉ dùng khi trẻ bị viêm đường hô hấp như viêm mũi họng, viêm xoang, hen suyễn hoặc bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở người lớn. Lưu ý không dùng cho trẻ có cơ địa dị ứng với kháng sinh hoặc các thuốc xông khác vì có thể xảy ra sốc phản vệ, cấp cứu không kịp thời dễ tử vong.
Ưu điểm của máy xông mũi họng Omron NE-C101
Máy thở khí dung kích thước nhỏ gọn 145mm x 182mm x 124mm, thích hợp sử dụng cho cả gia đình, dùng để hỗ trợ điều trị các bệnh về hô hấp cho trẻ em và người lớn. Có thể thay đổi linh hoạt mặt nạ cho người lớn hoặc trẻ em. Mặt nạ sử dụng chất liệu cao cấp, mềm mại không gây hại đến da mặt.
Máy nén khí có trọng lượng hơn 1kg dễ dàng di chuyển và bảo quản sau khi sử dụng. Hiệu suất máy lớn hiệu quả điều trị cao, an toàn với kích thước hạt phun ~3,9 micron tạo sự dễ chịu cho cả người lớn và trẻ nhỏ.
Cốc thuốc với dung lượng 12ml giúp người sử dụng có thể pha lượng thuốc hoặc kháng sinh phù hợp với tình trạng bệnh của mỗi người.
Bộ sản phẩm Omron NE-C101 bao gồm:
- Máy nén khí
- Bầu xông
- Ống dẫn khí (PVC, 100cm).
- Ống ngậm.
- Ống mũi
- 2 miếng lọc dự phòng
- Mặt nạ người lớn
- Mặt nạ trẻ em.
Hướng dẫn sử dụng máy xông mũi họng Omron NE-C101:
Trọn bộ sản phẩm Omron NE-C101
Cắm một đầu ống dẫn khí vào máy
Đầu còn lại nối vào cốc thuốc xông
Gắn mặt nạ vào cốc xông
Thân máy có thể treo cốc dễ dàng
Thông số sản phẩm: Máy xông mũi họng Omron NE-C101
Kích thước hạt sương: ~3,9 micron
Tốc độ: Xông (~0,3 ml/phút)
Kích thước: 45mm x 182mm x 124mm
Thương hiệu: Nhật Bản
Sản xuất tại: Việt Nam
Bảo hành: 24 tháng
Tham khảo thêm: Máy xông khí dung iMediCare INA-09S
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;