Loại sản phẩm: Máy xông mũi họng
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
745,000₫
950,000₫
550,000₫
700,000₫
695,000₫
1,070,000₫
650,000₫
800,000₫
550,000₫
850,000₫
615,000₫
870,000₫
650,000₫
900,000₫
685,000₫
830,000₫
920,000₫
1,250,000₫
1,350,000₫
1,400,000₫
800,000₫
1,000,000₫
750,000₫
1,200,000₫
MÁY XÔNG MŨI HỌNG OMRON NE-C101
Máy xông mũi họng chỉ dùng khi trẻ bị viêm đường hô hấp như viêm mũi họng, viêm xoang, hen suyễn hoặc bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở người lớn. Lưu ý không dùng cho trẻ có cơ địa dị ứng với kháng sinh hoặc các thuốc xông khác vì có thể xảy ra sốc phản vệ, cấp cứu không kịp thời dễ tử vong.
Ưu điểm của máy xông mũi họng Omron NE-C101
Máy thở khí dung kích thước nhỏ gọn 145mm x 182mm x 124mm, thích hợp sử dụng cho cả gia đình, dùng để hỗ trợ điều trị các bệnh về hô hấp cho trẻ em và người lớn. Có thể thay đổi linh hoạt mặt nạ cho người lớn hoặc trẻ em. Mặt nạ sử dụng chất liệu cao cấp, mềm mại không gây hại đến da mặt.
Máy nén khí có trọng lượng hơn 1kg dễ dàng di chuyển và bảo quản sau khi sử dụng. Hiệu suất máy lớn hiệu quả điều trị cao, an toàn với kích thước hạt phun ~3,9 micron tạo sự dễ chịu cho cả người lớn và trẻ nhỏ.
Cốc thuốc với dung lượng 12ml giúp người sử dụng có thể pha lượng thuốc hoặc kháng sinh phù hợp với tình trạng bệnh của mỗi người.
Bộ sản phẩm Omron NE-C101 bao gồm:
- Máy nén khí
- Bầu xông
- Ống dẫn khí (PVC, 100cm).
- Ống ngậm.
- Ống mũi
- 2 miếng lọc dự phòng
- Mặt nạ người lớn
- Mặt nạ trẻ em.
Hướng dẫn sử dụng máy xông mũi họng Omron NE-C101:
Trọn bộ sản phẩm Omron NE-C101
Cắm một đầu ống dẫn khí vào máy
Đầu còn lại nối vào cốc thuốc xông
Gắn mặt nạ vào cốc xông
Cắm điện và bật tắc công tắc tại thân máy
Thân máy có thể treo cốc dễ dàng
Thông số sản phẩm: Máy xông mũi họng Omron NE-C101
Kích thước hạt sương: ~3,9 micron
Tốc độ: Xông (~0,3 ml/phút)
Kích thước: 45mm x 182mm x 124mm
Thương hiệu: Nhật Bản
Sản xuất tại: Việt Nam
-Bảo hành: 60 Tháng
Tham khảo thêm: Máy xông khí dung iMediCare INA-09S
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;