480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY XÔNG KHÍ DUNG COMPMIST CHÍNH HÃNG
Máy xông khí dung Compmist(USA) là thương hiệu máy xông khí được nhiều người tin dùng và đang được đánh giá là sản phẩm có mẫu mã đẹp và chất lượng tốt.
Ưu điểm của Máy xông khí dung COMPMIST
- Nhờ hệ thống nén khí áp lực cao giúp dung dịch thuốc trong cốc xông hóa hơi thành hơi sương nhỏ mịn; từ đó hấp phụ dễ dàng vào cơ thể, đặc biệt là tại cơ quan đường hô hấp. COMPMIST phát huy tối đa hiệu quả điều trị của thuốc đối với các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp như: viêm mũi - xoang, viêm họng, viêm phổi, hen xuyễn…
- Máy có 2 loại mặt nạ dùng cho người lớn và trẻ nhỏ. Sản phẩm hoạt động êm, tạo cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái cho bé khi điều trị.
- Thiết kế máy nhỏ gọn rất thuận lợi cho việc sử dụng và cất giữ hoặc mang theo mọi nơi.
Thông số kỹ thuật của Máy xông khí dung COMPMIST
- Mã sản phẩm: COMPMIST(USA);
- Sản xuất: Singapore;
- Bảo hành: 5 năm;
- Nguyên lý: Máy hoạt động theo cơ chế piston;
- Hình thức: Nhỏ gọn, đẹp;
- Màu sắc: Trắng xanh;
- Nguồn điện: 220-230v, 50hz/60hz;
- Áp lực nén: khoảng 0,85bar;
- Lượng thuốc xông tối đa: 0,2-0,7ml/phút;
- Kích thước hạt sương: 0.2-8μm;
- Phụ kiện gồm: Bầu xông, ống dãn khí, mặt nạ xông mũi, họng, filter lọc;
Video hướng dẫn sử dụng Máy xông khí dung Compmist
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;