1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
Máy xông khí dung Beurer IH18 chính hãng
Ưu điểm của Beurer IB18
Máy xông khí dung Beurer IH18 giúp đưa thuốc trực tiếp vào cơ thể điều trị các bệnh về đường hô hấp dưới dạng hạt sương; khi sử dụng máy xông khí dung người bệnh sẽ cảm thấy dễ thở, bệnh mau khỏi. Hạt thuốc do Beurer IH18 phun ra nhỏ mịn dễ dàng thẩm thấu vào trong cơ thể; Beurer IH18 có thiết kế độc đáo, nhỏ gọn, chạy êm không gây tiếng động lớn và đặc biệt an toàn.
Cơ chế hoạt động của Beurer IH18
Bạn có thể thực hiện xông khí dung tại nhà mà không cần đến cơ sở y tế, để việc tự xông thuốc đạt hiệu quả cao người bệnh nên đi khám và được hướng dẫn cụ thể về việc dùng loại thuốc nào, liều lượng bao nhiêu theo sự chỉ định của bác sĩ.
Ưu điểm vượt trội của Beurer IH18
- Khí phun ra nhỏ mịn dễ dàng thẩm thấu vào trong cơ thể trẻ;
- Giá thành kinh tế, phù hợp với mọi gia đình. Có bộ lọc khí an toàn trong việc sử dụng;
- Máy chạy êm, nhẹ nhàng không gây trẻ giật mình khi khí dung.
- Công suất điện: 230V/ 50Hz/ 180V A
- Áp lực nén: 0.66 đến 1.1 bar
- Lưu lượng khí: > 0.18 ml/min
Tham khảo thêm: Máy xông khí dung (mũi họng) | Thiết bị theo dõi sức khỏe
Video hướng dẫn sử dụng IH18:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;