Loại sản phẩm: Máy xông hút
Nhà sản xuất: Thái Lan
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
MÁY XÔNG HÚT MŨI HỌNG LOVE HI BABY
Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby hỗ trợ điều trị các chứngviêm mũi họng, viêm phế quản ở trẻ nhỏ nhanh chóng và giúp vệ sinh ngăn ngừa bệnh viêm mũi họng tiến triển nặng hoặc viêm tai giữa.
Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby
Ưu điển của máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby:
- Hút dịch mũi họng cho trẻ em và người lớn an toàn, làm sạch khoang mũi;
- Lực hút của máy vừa phải, bảo đảm không gây tổn thương đến niêm mạc;
- Máy có chế độ xông khí dung, hỗ trợ điều trị các bệnh viêm họng và đường hô hấp. Kích thước hạt thuốc nhỏ giúp cơ thể hấp thu tốt hơn trong quá trình điều trị.
- Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby có thiết kế nhỏ gọn, cơ động; khi hoạt động máy phát ra tiếng ồn nhỏ không gây cảm giác khó chịu.
Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby dùng để xông khí dung
Bộ dụng cụ của Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby:
- Máy xông-hút: 01;
- Mát thở người lớn và trẻ nhỏ: 01;
- Càng xông mũi: 01;
- Càng ngậm họng: 01;
- Dây xông: 01;
- Cốc xông: 01;
- Cốc đựng dịch: 01;
- Dây dẫn khí hút nhớt dài: 01;
- Dây dẫn khí hút nhớt ngắn: 01;
- Đầu hút nhớt: 01;
- Dây dẫn dịch nhỏ: 01;
Máy xông hút mũi họng LOVE Hi Baby dùng để hút dịch đờm-mũi
Thông số kỹ thuật Máy xông hút mũi họng:
- Nguồn: 220V;
- Công suất: ≤ 75W;
- Áp suất nén khi: 0.21-0.4 Mpa;
- Áp suất vận hành: 0.15-0.3 Mpa;
- Lượng khí phun: 12-14 lít/phút;
- Kích thước hạt thuốc: 3.6-4.2 µm (70%);
- Lượng tiêu hao thuốc: 0.24-0.4 ml/phút;
- Độ ồn: ≤ 58 dB(A);
- Nhiệt độ làm việc: 10-40ºC;
- Độ ẩm làm việc: 10-95%;
- Nhiệt độ bảo quản: -40-70ºC;
- Độ ẩm bảo quản: 10-95%;
Xem thêm Click: ||theo dõi sức khỏe || Máy xông khí dung||
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;