Loại sản phẩm: máy xông khí dung
Nhà sản xuất: Omron
Thương hiệu: Nhật Bản
Sản xuất tại: Trung Quốc
Bảo hành: 2 năm
745,000₫
950,000₫
550,000₫
700,000₫
695,000₫
1,070,000₫
650,000₫
800,000₫
550,000₫
850,000₫
615,000₫
870,000₫
650,000₫
900,000₫
685,000₫
830,000₫
920,000₫
1,250,000₫
1,350,000₫
1,400,000₫
800,000₫
1,000,000₫
750,000₫
1,200,000₫
MÁY XÔNG MŨI HỌNG OMRON NE-C25S
- Máy xông mũi họng Omron NE-C25S với thiết kế đẹp, hình dáng thể thao, hiệu suất lớn là sự lựa chọn kinh tế và hiệu quả thích hợp dùng cho mọi lứa tuổi trong gia đình. Sản phẩm máy khí dung Omron được thiết kế nhỏ gọn, máy chạy êm và hiệu quả xông thuốc mạnh hơn, số lượng hạt thuốc khi phun nhiều hơn bởi động cơ tối ưu giúp tăng hiệu quả điều trị.
- Omron NE-C25S giúp điều trị hiệu quả các bệnh hen suyễn, viêm mũi họng, dị ứng và các rối loạn hệ hô hấp khác. Máy xông mũi họng nén khí với thiết kế nhỏ gọn với hình dáng thể thao, có hiệu suất hoạt động lớn nên NE-C25S luôn là sự lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho người sử dụng. Máy xông mũi họng được thiết kế để hỗ trợ điều trị hiệu quả các bệnh về hô hấp với lượng phun sương mạnh hơn và nhiều hơn.
- Máy xông khí dung Omron vô cùng thích hợp sử dụng dùng cho mọi lứa tuổi trong gia đình với hạt thuốc phun lên nhỏ mịn dễ thẩm thấu vào người sử dụng. Máy xông khí dung hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn, an toàn cho người sử dụng. Máy xông mũi họng Omron có thiết kế đẹp, hình dáng thể thao tiện dùng trong gia đình với bộ lọc máy có thể thay thế.
- Phụ tùng đi kèm với máy xông mũi họng Omron NE-C25S bao gồm: Máy nén khí, bộ xông khí, ống dẫn khí (180cm), ống ngậm, mặt nạ trẻ em, 5 miếng lọc dự phòng, bản hướng dẫn cách sử dụng, túi đựng.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
- Đối tượng sử dụng: Người lớn; Trẻ em
- Kích thước hạt sương: 4,21 micron
- Tốc độ phun khí: 0,25ml/phút
- Độ ồn: ≤ 55 dB
- Công suất: 75W
- Kích thước: 158mm x 100mm x 175mm
- Chất liệu: Nhựa cao cấp
- Nguồn điện áp: 230V / 50Hz
- Dung tích: Cốc (6ml)
- Trọng lượng: 1,7kg
- Sản xuất tại: Trung Quốc
- Bảo hành: 24 tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;