Loại sản phẩm: máy xông khí dung
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY XÔNG MŨI HỌNG OMRON NE-C28 CHÍNH HÃNG
Ưu điểm của máy xông mũi họng Omron NE-C28:
Máy xông mũi họng Omron NE-C28 hỗ trợ bệnh nhân điều trị các bệnh về đường hô hấp như: viêm mũi, viêm xoang hay viêm họng, viêm phế quản, phổi, hen suyễn…; sử dụng máy xông khí dung trong điều trị bệnh sẽ nhanh và không gây phản ứng phụ. Máy rất dễ sử dụng và tuyệt đối an toàn.
Đặc điểm của máy xông khí dung NE-C28:
- Cốc thuốc dung tích 7 ml, được thiết kế với công nghệ van ảo độc đáo (V.V.T) giúp thuốc được bảo vệ rất tốt, an toàn và vệ sinh.
Máy xông mũi họng Omron NE-C28
- Kích thước hạt khí do NE-C28 tạo ra rất mịn (cỡ 5 micron), vì vậy khi hít hơi thuốc vào đường hô hấp, hạt thuốc sẽ đi sâu vào các tiểu phế nang, từ đó hiệu quả điều trị đạt được là cao nhất.
- Công tắc bật tắt được bảo vệ rất tốt, bộ lọc không khí của máy rất dễ thay thế là thiết bị hỗ trợ điều trị bệnh và vệ sinh đường hô hấp thực sự rất hiệu quả.
- Máy xông mũi họng Omron NE-C28 có thiết kế đẹp, nhỏ gọn có thể mang theo khi đi du lịch hay công tác. Máy còn chạy rất êm, tiết kiệm điện và dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng.
Máy xông mũi họng Omron NE-C28 chính hãng
Thông số kỹ thuật của máy xông mũi họng Omron NE-C28:
- Tốc độ phun khí: 0,4ml/phút;
- Kích thước: 158 x 100 x 175 mm;
- Chất liệu: Nhựa y tế cao cấp;
- Dung tích: 7ml;
- Phụ kiện:
+ Túi đựng: 01;
+ Dây xông: 01;
+ Mặt nạ: 02 (1 người lớn, 1 trẻ em);
+ Cốc thuốc: 01;
+ Xông họng: 01;
+ Lọc không khí: 05.
- Sản xuất tại: Trung Quốc
- Bảo hành: 2 năm.
Omron NE-C28 bao gồm các phụ kiện
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;