Loại sản phẩm: Máy xông khí dung
Nhà sản xuất: Rossmax - Mỹ
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
MÁY XÔNG KHÍ DUNG ROSSMAX NA100 CHÍNH HÃNG
Ưu điểm Rossmax NA100:
Máy xông khí dung Rossmax NA100 chính hãng có thể điều chỉnh được tốc độ phun thuốc nhanh hay chậm cho phù hợp với đối tượng sử dụng là người lớn hay trẻ em. Rossmax NA100 chính hãng là sản phẩm cần thiết, lý tưởng đối với mọi gia đình trong việc phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp.
Máy xông khí dung Rossmax NA100 chính hãng được thiết kế với động cơ phun thuốc trực tiếp, tốc độ phun khí cao hỗ trợ tích cực cho việc điều trị bệnh hô hấp nhanh chóng, chỉ khoảng 10-15 phút xông mũi họng mỗi ngày. Kết quả hồi phục của bệnh nhân sẽ trông thấy rõ rệt.
Máy xông khí dung Rossmax NA100
Máy xông mũi họng Rossmax NA100 hoạt động với cơ chế pistong, đưa thuốc trực tiếp vào niêm mạc và các nang phế quản, hạt thuốc nhỏ khoảng 3µm sẽ đọng lại, thấm vào đường hô hấp giúp nâng cao hiệu quả hấp phụ thuốc và giảm thời gian chữa bệnh, tuyệt đối an toàn.
Thông số Rossmax NA100:
- Nguyên lý: Rossmax NA100 hoạt động theo cơ chế piston;
- Nguồn điện: 220-230V, 50hz/60 hz;
- Áp lực nén: Khoảng 0,85 bar;
- Lượng thuốc xông tối đa (ml/phút): 0,3-0,7;
- Kích thước hạt thuốc: 0,3~8 μm;
- Kích thước máy: 27,5 x 10 x 19,2 cm.
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;