Loại sản phẩm: nhiệt kế điện tử
Nhà sản xuất: Polygreen-Đức
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
Nhiệt kế hồng ngoại đo tai Polygreen KI-8120
Giới thiệu nhiệt kế hồng ngoại đo tai Polygreen KI-8120:
Polygreen KI-8120 đo nhiệt độ thông qua tai siêu nhanh với tốc độ đo trong vòng chỉ 1 giây, mang đến cho bạn kết quả chính xác và đáng tin cậy. Được thiết kế với kiểu dáng đẹp và gọn nhẹ, KI-8120 là sản phẩm rất ý nghĩa đối với mọi gia đình và phù hợp sử dụng cho mọi lứa tuổi, đặc biệt hình dáng rất thân thiện với trẻ em.
Hình ảnh minh họa
Ưu điểm Polygreen KI-8120:
- Tốc độ đo siêu nhanh: Chỉ sau 1 giây, nhiệt kế sẽ cho ra kết quả đo chính xác là ± 0.2.
- Chức năng phát cảnh báo khi sốt cao: Giúp bạn phát hiện và có biện pháp chữa trị kịp thời để tránh các biến chứng nguy hiểm.
- Chức năng tiết kiệm năng lượng: Nhiệt kế KI-8120 sẽ tự động tắt sau 60 giây không sử dụng.
- Chức năng quản lý dữ liệu: Sản phẩm lưu được kết quả của 9 lần đo gần nhất giúp bạn tiện so sánh và theo dõi kết quả.
Thông số nhiệt kế hồng ngoại đo tai Polygreen KI-8120:
- Khoảng đo: 32.2 ~ 43.3°C;
- Thang chia độ: +/-0.1°C;
- Độ chính xác:
+/-0.2°C trong khoảng 36 ~ 39oC;
+/-0.3°C trong khoảng < 36oC hoặc > 39oC;
- Bộ nhớ: Lưu được 9 kết quả đo gần nhất;
- Hiển thị: Màn hình LCD;
- Báo pin yếu: Có;
- Nguồn điện: 2 pin Alkaline “AAA” 1.5V;
- Tuổi thọ pin: Khoảng 5000 lần đo;
- Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 16 ~ 400°C, độ ẩm < 85% RH;
- Kích thước nhiệt kế: 128 x 52 x 44mm;
- Trọng lượng: 60g.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ
Xem thêm tại: Nhiệt kế điện tử / Thiết bị y tế Nam Khánh