Loại sản phẩm: nhiệt kế điện tử
Nhà sản xuất: Polygreen-Đức
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
Nhiệt kế hồng ngoại đo trán Polygreen KI-8280
Giới thiệu nhiệt kế hồng ngoại đo trán Polygreen KI-8280:
Với thiết kế độc đáo và tốc độ đo nhanh trong vòng 1 giây, Polygreen KI-8280 không chỉ là dụng cụ hữu ích đối với các phòng khám mà còn là sản phẩm rất ý nghĩa đối mọi gia đình.
Nhiệt kế hồng ngoại đo trán Polygreen KI-8280 nguyên hộp
Thông số nhiệt kế hồng ngoại đo trán Polygreen KI-8280:
Chất liệu: Nhựa y tế cao cấp
Màn hình hiển thị: LCD rõ nét
Khoảng đo: Đo môi trường từ (0-100°C); Đo trán (32,2-43,3°C)
Tuổi thọ pin: Khoảng 1.000 lần đo
Cảnh báo sốt cao: Có
Thông báo pin yếu: Có
Âm thanh đo: Có
Độ chính xác: Khoảng 0-100°C (+/- 0,1°C); khoảng 32.2-43.3°C(± 0.2°C)
Bộ nhớ: 10 kết quả lần đo cuối cùng
Thời gian đo: 1 giây
Nhiệt kế đo: Đo trán; Vật thể
Điện thế: 2 pin 1,5V AAA
Kích thước: 138mm x 90mm x 45mm
Trọng lượng: 132g
Sản xuất tại: Đức
Bảo hành: 24 tháng
Màn hình hiển thị của nhiệt kế
Ưu điểm Polygreen KI-8280:
- Độ chính xác cao;
- Tốc độ đo nhanh, cho kết quả đo sau 1 giây;
- Đọc kết quả dễ dàng bằng màn hình tinh thể lỏng LCD;
- Bộ nhớ tự động lưu kết quả 10 lần đo cuối;
- Tự động tắt sau 1 phút;
- Tự động thông báo pin yếu, yêu cầu thay pin mới.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;
Xem thêm tại: Nhiệt kế điện tử / Thiết bị y tế Nam Khánh