Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY OMRON JPN600 CHÍNH HÃNG
Máy đo huyết áp bắp tay Omron JPN600 ứng dụng công nghệ hiện đại nhất hiện nay của hãng Omron, JPN600 đo huyết áp hoàn toàn tự động, thiết kế có màn hình theo dõi kết quả LCD lớn, nút bấm to - rõ ràng, dễ quan sát và thao tác. Omron JPN600 là sản phẩm hoàn hảo trong việc kiểm tra chỉ số huyết áp hằng ngày tại gia đình cho người bệnh; máy có thể mang theo bên người và sử dụng bất kỳ lúc nào khi cần.
Máy đo huyết áp bắp tay Omron JPN600 chính hãng
Ưu điểm của máy đo huyết áp bắp tay Omron JPN600:
- Máy thiết kế với cảm biến định vị, có hướng dẫn vị trí đặt tay đúng khi tiến hành đo huyết áp, có chế độ báo lỗi cử động và phát hiện rối loạn nhịp tim nên kết quả luôn chính xác.
- Omron JPN600 có 2 chế độ: đo không lưu kết quả và đo lưu đến 60 kết quả. Từ kết quả lưu, bạn dễ dàng so sánh kết quả của các lần đo khác nhau để đánh giá được sự ổn định hay không huyết áp.
Máy đo huyết áp bắp tay Omron JPN600 thiết kế sang trọng
- Công nghệ Intellisense mới, cho phép Omron JPN600 tự động bơm hơi vòng bít tới mức lý tưởng mà không cần phải cài đặt trước mức áp suất nên tạo sự thoải mái, linh hoạt cho người dùng.
Nơi cắm vòng bít của Omron JPN600
Thông số của máy đo huyết áp bắp tay Omron JPN600:
- Màn hình hiển thị: LCD;
- Bộ nhớ kết quả đo: 60 kết quả;
- Chức năng: Báo cử động tư thế đo không đúng; cảnh báo huyết áp bất thường; cảnh báo nhịp tim bất thường;
- Kích thước: 135 mm x 110 mm x 175 mm;
- Trọng lượng: 600g.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;