170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
450,000₫
650,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP CỔ TAY BEURER BC58
Máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC58 là thiết bị theo dõi huyết áp, nhịp tim hoàn toàn tự động với màn hình lớn cho kết quả được hiển thị rõ nét, chính xác. Máy có chức năng đo huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu, nhịp tim, chức năng báo thao tác sai, báo nhịp tim rối loạn và cột báo mức độ huyết áp theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới WHO.
Đặc biệt, Beurer BC58 được trang bị màn hình cảm ứng và chức năng kết nối với máy tính bằng phần mềm Beurer Health Manager để xem các báo cáo kết quả trên máy tính.
Chức năng của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC58:
* Đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương)
* Đo nhịp tim
* Cảnh báo nhịp tim bất thường
* Tự động cảnh báo thao tác sai khi đo huyết áp
* Tự động bơm khí đầy vòng bít
* Cảnh báo huyết áp bất thường theo vạch màu
* Phân loại huyết áp theo chuẩn WHO
* Tự động tắt máy khi không sử dụng
* Tín hiệu báo thay pin (khi pin yếu)
Cấu tạo của BC58:
Ngõ cắm USB để kết nối với máy tính
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC58:
+/ Loại máy: Đo huyết áp cổ tay
+/ Màn hình hiển thị: LCD
+/ Dải đo: Huyết áp (0 - 300mmHg); Nhịp tim (40 - 199 nhịp/phút)
+/ Bộ nhớ: 120 kết quả đo
+/ Độ chính xác: Huyết áp (± 3mmHg); Nhịp tim (± 5%)
+/ Chu vi vòng bít: 140mm - 195mm
+/ Nguyên lý đo: Đo dao động
+/ Chức năng: Cảnh báo huyết áp bất thường; Cảnh báo nhịp tim bất thường; Cảnh báo pin yếu; Cảnh báo thao tác sai khi đo
+/ Kích thước: 72mm x 80mm x 28,7mm
+/ Điện thế pin: 2 pin 1,5V Alkaline AAA (LR03)
+/ Tuổi thọ pin: 300 lần đo
-Bảo hành: 60 Tháng
Tham khảo thêm: Beurer BC50 | Beurer BC44 | Beurer BC40
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;