Loại sản phẩm: Máy đo oxy máu và nhịp tim
Nhà sản xuất: Yuwell - Mỹ
1,650,000₫
1,850,000₫
1,690,000₫
3,450,000₫
3,150,000₫
2,790,000₫
2,699,000₫
3,550,000₫
1,850,000₫
2,250,000₫
2,750,000₫
3,500,000₫
750,000₫
1,100,000₫
550,000₫
900,000₫
1,100,000₫
1,250,000₫
120,000₫
150,000₫
100,000₫
135,000₫
1,020,000₫
1,899,000₫
2,200,000₫
1,450,000₫
1,900,000₫
1,220,000₫
1,750,000₫
855,000₫
1,250,000₫
1,900,000₫
100,000₫
130,000₫
MÁY ĐO NHỊP TIM VÀ NỒNG ĐỘ TRONG MÁU YX302 YUWELL
Máy đo nhịp tim và nồng độ oxy trong máu Yuwell YX 302 là thiết bị theo dõi nhịp tim và nồng độ oxy bão hòa trong máu, giúp phát hiện kịp thời những bất thường về tim mạch và nồng độ oxy trong máu.
Ưu điểm của Máy đo nhịp tim YX302:
- Máy hoạt động dựa trên cảm ứng, đặt ngón tay hoặc ngón chân vào máy sao cho ngón tay/ ngón chân chạm vào khu vực đèn cảm ứng trên máy, máy sẽ hiển thị các thông số nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.
- Màn hình màu đẹp, hiển thị rõ các thông số;
- Tự động tắt sau 1-2 phút khi không sử dụng;
- Máy sử dụng 2 pin AAA;
Thông số kỹ thuật Máy đo nhịp tim YX302:
- Độ bão hòa oxy: 70%-99%, Dải đo PR: 30-240 BPM;
- Độ phân giải: độ bão hòa oxy ± 1%, tỷ lệ rung± 1 BPM;
- Độ bão hòa oxy 90%-99%,±1%;70%-89%,± 2%;
- Hiển thị OLED 2 màu 1.04 inch, xoay 4 hướng, hiển thị số dễ nhìn;
- Hướng hiển thị tự động theo điều khiển của người dùng;
- Có đèn cảnh báo;
- Mặt ngoài mạ chân không, công nghệ UV, chống xước, thời trang;
- Hao phí thấp, dùng 2 pin AAA có thể duy trì 50 giờ liên tục;
- Hiển thị cảnh báo khi pin yếu;
- Tự động tắt máy khi không sử dụng sau 8 giây;
- Nhỏ, nhẹ, thời trang, dễ mang theo;
- Phụ kiện đi kèm: Pin AAA: 2 quả; 1 túi nhỏ như bao đựng điện thoại, Hướng dẫn sử dụng: 1 bản tiếng Anh và 1 bản tiếng Việt;
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;