Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp cổ tay
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,150,000₫
8,500,000₫
7,200,000₫
9,500,000₫
7,900,000₫
10,500,000₫
6,500,000₫
9,500,000₫
6,350,000₫
9,500,000₫
480,000₫
1,350,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
6,300,000₫
9,500,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP CỔ TAY OMRON HEM 6131 CHÍNH HÃNG
Máy đo huyết áp cổ tay Omron HEM-6131 dễ sử dụng, cho kết quả chính xác tuyệt đối khi đo huyết áp ở cổ tay.
Ảnh minh họa:
Giới thiệu về sản phẩm OMRON HEM-6131:
- Hiển thị thời gian;
- Có chỉ dẫn quấn vòng bít đúng;
- Có hướng dẫn vị trí đặt tay đúng (cảm biến định vị);
- Báo lỗi cử động khi đo vì vậy cho kết quả đo chính xác;
- Báo nhịp tim bất thường;
- Có cột báo mức huyết áp (> 135/85), biểu tượng báo huyết áp cao;
- Bộ nhớ 60 kết cùng thời gian đo;
- Hiển thị kết quả trung bình 03 lần đo cuối;
- Gọn, nhẹ, bền đẹp, dễ sử dụng;
Máy đo huyết áp cổ tay Omron HEM-6131
Thông số kỹ thuật của Omron HEM-6131:
- Phương pháp đo: Đo dao động;
- Giới hạn đo:
+ Huyết áp: 0 tới 299 mm Hg;
+ Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút;
- Độ chính xác:
+ Huyết áp: ±3 mm Hg;
+ Nhịp tim: ± 5%;
- Tự động bơm và xả khí;
- Pin: 2 pin AAA;
- Trọng lượng: 101g;
- Kích thước máy: Khoảng 78 (rộng) x 60 (cao) x 21 (dài) mm;
- Phụ kiện kèm theo:
+ Hộp đựng;
+ Hướng dẫn sử dụng;
+ Phiếu bảo hành;
+ Pin.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;