Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
5,000,000₫
6,200,000₫
5,500,000₫
6,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
8,500,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
10,500,000₫
14,500,000₫
9,000,000₫
14,000,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
15,500,000₫
21,000,000₫
13,500,000₫
21,500,000₫
25,500,000₫
28,500,000₫
14,500,000₫
18,500,000₫
18,000,000₫
23,000,000₫
21,000,000₫
24,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
6,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
9,000,000₫
14,500,000₫
1,900,000₫
2,500,000₫
2,050,000₫
3,750,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP OMRON HEM 6121 CHÍNH HÃNG
Máy đo huyết áp Omron HEM 6121 sử dụng công nghệ tiên tiến, cho kết quả nhanh, chính xác, màn hình hiển thị kết quả dễ nhìn. HEM 6121 còn có chế độ hiển thị biểu tượng huyết áp không ổn định (nguyên nhân gây tai biến mạch máu não). Omron HEM 6121 đo huyết áp cổ tay dễ sử dụng với 1 nút bấm đo và tắt.
Hình ảnh minh họa HEM 6121:
Máy đo huyết áp Omron HEM 6121
Ưu điểm của máy đo huyết áp cổ tay HEM6121:
- Máy đo huyết áp OMRON HEM 6121 thiết kế nhỏ gọn ôm trọn vòng tay người đo, cho phép bạn mang máy theo bất cứ nơi nào và sử dụng khi cần thiết.
OMRON HEM 6121 sử dụng công nghệ Intellisense mới tự động hoàn toàn giúp đo huyết áp đơn giản, nhanh chóng.
- Công nghệ Intellisensemới, tự động hoàn toàn.
- Có chỉ dẫn quấn vòng bít đúng.
- Báo nhịp tim bất thường.
- Biểu tượng huyết áp cao.
- Bộ nhớ lưu 30 kết quả đo cùng thời gian đo.
- Gọn, nhẹ, bền đẹp, dễ sử dụng.
Tham khảo thêm thông tin click: Thiết bị theo dõi sức khỏe/máy đo huyết áp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT OMRON HEM 6121:
- Phương pháp đo: Đo dao động;
- Giới hạn đo:
+ Huyết áp: 0 đến 299 mm Hg;
+ Nhịp tim: 40 đến 180 nhịp/phút;
- Độ chính xác: + Huyết áp: ±3 mm Hg;
+ Nhịp tim: ±5%;
- Tự động bơm và xả khí;
- Pin: 2 pin AAA;
- Kích thước máy: Khoảng 78 (rộng) x 60 (cao) x 21 (dài) mm;
- Phụ kiện kèm theo: + Hộp đựng;
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;