Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp
Nhà sản xuất: Omron - Nhật Bản
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BÁN TỰ ĐỘNG OMRON HEM 4030
Hãy kiểm tra huyết áp hằng ngày để có thể điều chỉnh chế độ sinh hoạt, tránh các bệnh liên quan đến huyết áp. Việc thường xuyên đến các cơ sở y tế đo huyết áp thật phiền; hãy trang bị cho gia đình mình một máy đo huyết áp bắp tay bán tự động OMRON HEM 4030.
Ảnh minh họa:
Máy đo huyết áp bắp tay bán tự động OMRON HEM 4030
Sử dụng máy đo huyết áp bắp tay OMRON HEM 4030
Tính năng nổi bật của máy OMRON HEM 4030:
- OMRON HEM 4030 có Cảnh báo huyết áp cao (khi kết quả nằm ngoài mức 135/85mmHg);
- Omron HEM 4030 dễ bơm hơi bằng tay;
- Bộ nhớ Omron HEM 4030 lưu được 21 kết quả;
- Omron HEM 4030 có thiết kể nhỏ, đẹp, tiện lợi khi sử dụng.
Máy đo huyết áp OMRON HEM 4030 chính xác cao, có chức năng phát tín hiệu cảnh báo khi huyết áp vượt phạm vi an toàn. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm và tin tưởng khi sử dụng Omron HEM 4030.
Thông số kỹ thuật của OMRON HEM 4030:
- Phương pháp: Đo dao động;
- Giới hạn đo:
+ Huyết áp: 0-299 mmHg;
+ Nhịp tim: 40-180 nhịp/phút;
- Độ chính xác:
+ Huyết áp: ± 3 mmHg;
+ Nhịp tim: ± 5%;
- Bơm và xả khí bằng tay;
- Pin: 2 pin 1,5V loại AAA;
- Trọng lượng: 75g (không pin);
- Phụ kiện:
+ Túi đựng;
+ Hướng dẫn sử dụng;
+ Pin;
Tham khảo thêm về các sản phẩm đo huyết áp: Máy đo huyết áp |Y tế Nam Khánh
CAM KẾT SẢN PHẨM:
- Cung cấp hàng chính hãng và chiết khấu cao, bảo hành uy tín.
- Hướng dẫn sử dụng tỉ mỉ, giao hàng và thanh toán tại nhà.
- Nếu không hài lòng về sản phẩm của chúng tôi khách hàng có thể đổi trả.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;