Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp cổ tay
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
650,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP CỔ TAY BEURER BC44
Bạn có thể đo được huyết áp của mình nhanh chóng và dễ dàng bằng Máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC44 . Máy lưu các kết quả đo để xem lại và so sánh. Beurer BC44 có chức năng phát hiện rối loạn nhịp tim khi có triệu chứng nhịp tim đập bất thường.
Hình minh họa Máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC44 chính hãng:
Hình ảnh miêu tả các chỉ số hiển thị
của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC44
Tư thế đo đúng khi tiến hành đo huyết áp
Tính năng nổi bật của Beurer BC44
- Đo huyết áp tối đa (huyết áp tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (huyết áp tâm trương);
- Máy đếm được nhịp tim;
- Có cảnh báo nhịp tim bất thường;
- Tự động cảnh báo thao tác tiến hành đo sai khi đo huyết áp;
- Tự động bơm khí đầy vòng bít;
- Có màn hình hiển thị lớn 2.0 inch, chữ số lớn, rõ ràng dễ đọc;
- Có cảnh báo huyết áp bất thường theo vạch màu;
- Pin sử dụng là AAA 2x1.5v;
- Pin đo được 300 lần (đạt tiêu chuẩn của Châu Âu);
- Có tín hiệu báo pin yếu khi cần thay;
- qua bài test của cơ quan Châu Âu; đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Màn hình LCD, ánh sáng xanh dễ đọc, chu vi vòng bit 14-19,5 cm
Tham khảo thêm click tại đây: Theo dõi sức khỏe/máy đo huyết áp
Cách đo huyết áp:
- Nhấn nút (nút 1) tắt/bật để đo huyết áp. Màn hình hiển thị tất cả các biểu tượng cùng lúc. Khi bắt đầu đo, kết quả đo lần gần đây gần nhất sẽ hiển thị nhanh trên màn hình để bạn so sánh với kết quả đo hiện tại. Nếu trong bộ nhớ của máy không lưu kết quả nào, thì màn hình hiển thị số 0.
- Vòng bít quấn quanh cổ tay sẽ tự động bơm hơi đến áp suất 190 mmHg. Khi áp lực đạt mức mức 190 mmHg, áp suất trong vòng bít sẽ giảm dần, lúc này màn hình hiển thị hình trái tim đang đập.
- Nếu thấy huyết áp cao, thiết bị sẽ tự động bơm thêm hơi để có áp lực đủ đo.
- Sau cùng, kết quả đo huyết áp và nhịp tim sẽ xuất hiện trên màn hình.
- Nhấn (nút 1) tắt/bật để ngừng đo bất cứ lúc nào.
- Nếu máy hiển thị thông báo lỗi, thì tắt máy, xem lại hướng dẫn sử dụng và sau đó tiến hành đo lại.
- Kết quả đo huyết áp, chỉ số huyết áp sẽ được tự động lưu lại.
Xem thêm clip hướng dẫn sử dụng Beurer BC44 chính hãng
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;