170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
450,000₫
650,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY VÀ ĐIỆN TÂM ĐỒ BEURER BM95
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM95 là dòng máy huyết áp cao cấp được nhiều gia đình lựa chọn bởi máy được tích hợp thêm tính năng điện tâm đồ kết nối với máy tính, điện thoại qua bluetooth. Dử dụng đơn giản, màn hình LCD lớn hiển thị dõ dàng về thông số.
Beurer 95 có cảnh báo huyết áp bằng vạch màu theo tiêu chuẩn của WHO
Ưu điểm của máy đo huyết áp bắp tay BM95:
- Màn hình LCD sáng rộng, hiển thị rõ nét giúp dễ dàng theo dõi kết quả đo huyết áp.
- Tự động bơm khí đầy vòng bít.
- Đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương).
- Đo nhịp tim, cảnh báo nhịp tim bất thường.
- Dùng được cho các bệnh nhân máu nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch
- Bộ nhớ dành cho 2 người sử dụng với 60 kết quả trên mỗi người.
- Máy đo huyết áp và nhịp tim hoàn toàn tự động trên vùng bắp tay.
- Có cột chỉ báo phân loại huyết áp của tổ chức y tế thế gới WHO.
- Xem kết quả trung bình của các kết quả đo huyết áp.
- Máy có chức năng đo điện tâm đồ, kết nối với máy tính, điện thoại qua bluetooth
Thông số kỹ thuật Beurer BM95:
* Sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay và điện tâm đồ Beurer BM95.
* Mã sản phẩm / Model: BM95.
* Hãng sản xuất: Beurer
* Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay và điện tâm đồ
* Chu kỳ vòng bít: 24 - 40 cm.
* Pin: Pin AAA 4x1.5v, tín hiệu báo thay pin (khi pin yếu xuất hiện kí hiệu cảnh báo)
* Kích thước sản phẩm: 68 x 94 x 22 mm
-Bảo hành: 60 Tháng
Tham khảo thêm: Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM47 | Máy đo huyết áp cổ tay BC58
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;