Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
Sản xuất tại: Đức
Bảo hành: 36 tháng
170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
650,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BEURER BM49
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM49 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của Beurer; sản phẩm rất được người tiêu dùng tin dùng vì sự chính xác, nhanh chóng và tiện lợi. Máy có sử dụng giọng nói để hướng dẫn sử dụng. Beurer BM49 có thể dùng được cho các bệnh nhân máu nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch và còn có thể phát hiện được chứng tim bị rối loạn.
Tính năng của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM49:
- Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động trên bắp tay.
- Có hướng dẫn sử dụng và thông báo bằng giọng nói với 4 ngôn ngữ: Đức, Pháp, Italian, Hà Lan, bạn có thể tắt chế độ giọng nói hoặc điều chỉnh âm lượng giọng nói.
- Màn hình rộng, hiển thị kết quả rõ nét trên nền trắng sáng - thông tin đầy đủ, chi tiết (huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu, nhịp tim).
- Dùng được cho các bệnh nhân máu nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch
- Tự động cảnh báo thao tác sai khi đo huyết áp
- Chu vi vòng bít: 22 - 36 cm
- Tự động tắt máy khi không sử dụng, màn hình tự tắt sau 1 phút không sử dụng
- Tín hiệu báo thao tác sai
- Pin AAA 4x1.5v, tín hiệu báo thay pin (khi pin yếu xuất hiện kí hiệu cảnh báo)
- Kích thước: 145 x 96 x 60 mm, nặng 264kg
- Đạt tiêu chuẩn CHÂU ÂU
- Đã được thử nghiệm lâm sàng
- Lưu được kết quả trung bình của các phép đo, phép đo buổi sáng, phép đo buổi tối trong 7 ngày gần nhất.
- Bộ nhớ 2 x 60 (2 người - mỗi người 60 lần nhớ).
- Có cột chỉ báo phân loại mức độ huyết áp theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới WHO
- Cảnh báo về rối loạn nhịp tim.
- Lưu trữ kết quả đo theo ngày giờ.
- Chức năng tự động tắt máy khi không sử dụng.
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM49:
+/ Loại máy đo: Đo huyết áp bắp tay
+/ Màn hình hiển thịLCD
+/ Bộ nhớ120 kết quả đo offline
+/ Chu vi vòng bít22 - 36cm
+/ Kích thước145mm x 96mm x 60mm
+/ Điện thế pin4 pin AA 1,5V
+/ Trọng lượng264g
Tham khảo thêm: Beurer BM44 | Beurer BM45
Lưu ý khi sử dụng máy đo huyết áp:
Nghỉ ngơi thư giãn khoảng 5 phút trước mỗi lần đo.
Bạn có thể đo huyết áp ở tư thế ngồi hoặc nằm đều được. Tuy nhiên cần lưu đặt tay sao cho vòng bít ở vị trí ngang tim.
Không nói chuyện hoặc cử động trong khi đo.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;