Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
450,000₫
650,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BEURER BM47 CHÍNH HÃNG
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM47 chính hãng có chức năng đo huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu với độ chính xác tuyệt đối. Ngoài ra, máy giúp kiểm tra nhịp tim và cảnh báo nhịp tim bất thường.
Tính năng nổi bật của Beurer BM47 chính hãng:
- Màn hình lớn, hiển thị kết quả rõ nét. Dễ dàng sử dụng.
- Bộ nhớ dành cho 4 người, 30 vị trí bộ nhớ mỗi người.
- Tự động bơm khí đầy vòng bít.
- Đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương).
- Đo nhịp tim, cảnh báo nhịp tim bất thường.
- Dùng được cho các bệnh nhân máu nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch.
- Chức năng tắt máy tự động.
Màn hình lớn, hiển thị kết quả rõ nét.
Thông số kỹ thuật của Beurer BM47:
- Phương pháp đo: đo dao động, không xâm lấn huyết áp bắp tay
- Khoảng đo:
+ Huyết áp: 0-300 mmHg
+ Nhịp tim: 30-180 nhịp/phút
- Độ chính xác:
+ Huyết áp tâm thu: ±3 mmHg
+ Huyết áp tâm trương: ±3 mmHg
+ Nhịp tim: ±5%
- Bộ nhớ cho 4 người lên tới 4x30 kết quả cùng ngày giờ đo
- Chu vi vòng bít: 22-35cm
- Điều kiện hoạt động:
+ Nhiệt độ: 5-40oC
+ Độ ẩm: không quá 85%
- Điều kiện bảo quản/vận chuyển:
+ Nhiệt độ: -20-55oC
+ Độ ẩm: không quá 95%
- Nguồn: 4 pin 1,5V AA LR06
- Thời lượng pin: ~ 250 lần đo phụ thuộc mức huyết áp hay lượng bơm hơi
Cảnh báo huyết áp bằng vạch màu theo tiêu chuẩn của WHO, cảnh báo rối loạn nhịp tim, màn hình lớn
Xem thêm thông tin click: Theo dõi sức khỏe/ Máy đo huyết áp
Videoclip hướng dẫn sử dụng Beurer BM47:
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;