Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
450,000₫
650,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BEURER BM40
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40 màn hình hiển thị kết quả rộng, rõ nét; công nghệ đo tiên tiến nhất trang bị những sensor cảm biến độ chính xác tuyệt đối, cho kết quả đo chính xác. Máy có adapter tiện dụng, không lo khi hết pin có thể mang theo bên mình và đo huyết áp thường xuyên, mọi nơi, mọi lúc.
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40
Ưu điểm của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40
- Beurer BM40 màn hình rộng, hiển thị kết quả rõ dễ quan sát.
- Nút START / STOP có đèn chiếu sáng, nhấn nút M để sử dụng khi đo cho 2 người (bộ nhớ lưu kết quả đo huyết áp và nhịp tim cho 2 người lên tới 120 kết quả cùng ngày giờ đo).
- Phương pháp đo: Đo dao động, không xâm lấn huyết áp bắp tay.
- Máy dễ sử dụng, tự động bơm khí đầy vòng bít, đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương), đo nhịp tim, cảnh báo nhịp tim bất thường. Máy dùng được cho mọi đối tượng.
- Tuổi thọ phin tương đương 300 lần.
- Máy tặng kèm adapter để sử dụng điện lưới trực tiếp đo huyết áp rất tiện lợi
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40 và các dụng cụ đi kèm
Thông số Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40 chính hãng:
Tư thế đo huyết áp chuẩn
Xem thêm click: Theo dõi sức khỏe/máy đo huyết áp
Video hướng dẫn sử dụng Beurer BM40
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;