Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
Sản xuất tại: Đức
Bảo hành: 3 năm
170,000₫
185,000₫
275,000₫
500,000₫
350,000₫
450,000₫
550,000₫
450,000₫
700,000₫
450,000₫
650,000₫
562,000₫
900,000₫
575,000₫
850,000₫
585,000₫
700,000₫
599,000₫
600,000₫
600,000₫
760,000₫
615,000₫
1,100,000₫
620,000₫
800,000₫
642,000₫
699,000₫
645,000₫
900,000₫
659,000₫
720,000₫
705,000₫
890,000₫
710,000₫
800,000₫
725,000₫
1,200,000₫
750,000₫
930,000₫
763,000₫
1,050,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BEURER BM58 CHÍNH HÃNG
Bạn có thể tự kiểm tra huyết áp của mình một cách nhanh chóng và dễ dàng bằng máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM58 chính hãng. Chỉ nhấn nút, máy sẽ tự động điều chỉnh áp suất bơm hơi dựa trên cỡ tay của bạn và các dao động huyết áp, đồng thời lựa chọn tốc độ xả hơi lý tưởng khi đo huyết áp.
Ưu điểm của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM58 chính hãng:
- Đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương);
- Đo nhịp tim;
- Cảnh báo nhịp tim bất thường;
- Tự động bơm khí đầy vòng bít;
- Màn hình hiển thị cực lớn (big size), cỡ chữ lớn, rõ ràng;
- Cảnh báo huyết áp bất thường theo vạch;
- Bộ nhớ dành cho 2 người, lên đến 120 kết qua đo;
- Pin AAA 4x1.5v dung lượng cao;
- Số lần đo ~ 500 lần (tiết kiệm năng lượng);
- Có tín hiệu báo khi cần thay pin;
Hình ảnh máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM58 chính hãng:
Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM58 băng quấn tay linh hoạt,
phù hợp với nhiều kích cỡ bắp tay.
Máy đo được chỉ số huyết áp, nhịp tim,
phân loại huyết áp theo chuẩn WHO
Máy được trang bị cổng adapter
nên có thể kết nối với nguồn điện gia đình để sử dụng.
Kết quả được phân tích đánh giá qua phần mềm chuyên dụng
lấy ra từ cổng kết nối với máy tính của máy.
Thông số kỹ thuật của BEURER BM58:
- Phương thức: Đo dao động huyết áp bắp tay;
- Khoảng đo:
+ Huyết áp: 0-300 mmHg;
+ Nhịp tim: 40-180 nhịp/phút;
- Độ chính xác:
+ Huyết áp tối đa: ± 3 mmHg;
+ Huyết áp tối thiểu: ± 3 mmHg;
+ Nhịp tim: ± 5% kết quả đo;
- Bộ nhớ: 2 bộ nhớ, mỗi bộ nhớ lưu được 60 kết quả;
- Điều kiện hoạt động:
+ Nhiệt độ: từ +5oC đến +40oC;
+ Độ ẩm không khí < 90%;
Bảo quản/vận chuyển:
+ Nhiệt độ: từ -20oC đến +55oC;
+ Độ ẩm không khí <95%;
- Điện nguồn: 4 pin 1,5V AAA (Alkaline loại LR6);
- Tuổi thọ pin: Khoảng 500 lần đo tùy theo mức huyết áp hoặc áp suất bơm hơi;
- Sản phẩm không đi kèm adapter. Khách hàng có thể mua thêm Adapter cho máy đo huyết áp Beurer để có nguồn điện ổn định hơn, sẽ cho kết quả chính xác hơn.
Xem thêm click tại đây: Thiết bị chăm sóc sức khỏe/máy đo huyết áp
Video hướng dẫn sử dụng BEURER BM58:
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;