Loại sản phẩm: Xe lăn cơ
Nhà sản xuất: Lucass - USA
999,000₫
1,250,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
1,100,000₫
1,200,000₫
1,300,000₫
1,550,000₫
1,400,000₫
1,500,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,650,000₫
1,700,000₫
1,850,000₫
1,990,000₫
1,850,000₫
1,900,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
2,750,000₫
3,745,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
20,000,000₫
23,000,000₫
30,000,000₫
31,000,000₫
XE LĂN TIÊU CHUẨN LUCASS X9 CHÍNH HÃNG
Xe lăn Lucass X9 là xe lăn tay thích hợp cho người già, người bị bệnh, người khuyết tật dùng trong bệnh viện, các trung tâm y tế và tại gia đình...
Xe lăn tiêu chuẩn Lucass X9 chính hãng
Ưu điểm của xe lăn Lucass X9
Hai bên xe gắn 2 vòng lăn giúp người bệnh, người khuyết tật có thể tự mình di chuyển. Phía sau xe có thiết kế thêm tay đẩy, hỗ trợ đẩy bệnh nhân di chuyển được nhanh hơn. Khi không sử dụng có thể gập xe lại gọn gàng, tiết kiệm được diện tích.
Lucass X9 được thiết kế rất chắc chắn, đảm bảo tuyệt đối an toàn cho người bệnh, người khuyết tật. Xe đã đạt các chứng chỉ: FDA của Mỹ, TUV, ISO 9001, ISO 13485: 2003 là sự lựa chọn thích hợp cho nhiều người tin dùng với mức giá rất phù hợp.
Thông số kỹ thuật của xe lăn Lucass X9
- Mã sản phẩm: Lucass X9
- Hãng sản xuất: LUCASS-Mỹ
- Ghế ngồi rộng: 46cm.
- Vật liệu khung xe: làm bằng sắt mạ crom.
- Ghế xe: Chất liệu da simili màu đen.
- Tấm đặt chân: Làm bằng nhôm đúc hợp kim
- Vành xe: Nan hoa tải trọng 120kg.
- Bánh trước: Rộng 8″, xoay 360o.
- Bánh sau: Rộng 24", bánh đặc.
- Trọng lượng tịnh: 17,3kg.
- Trọng lượng tổng: 19,3kg.
- Kích thước: 93 x 21 x 87 cm
- Bảo hành: khung xe 6 tháng
Video hướng dẫn sử dụng xe Lucass X9:
Tham khảo : Xe lăn các loại| Thiết bị y tế bệnh viện| Thiết bị y tế Nam Khánh
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;