Loại sản phẩm: Xe lăn cơ
Nhà sản xuất: Lucass - USA
5,750,000₫
8,600,000₫
300,000₫
380,000₫
499,000₫
600,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
4,250,000₫
4,500,000₫
820,000₫
600,000₫
1,790,000₫
219,000₫
350,000₫
375,000₫
450,000₫
745,000₫
850,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
849,000₫
1,250,000₫
480,000₫
550,000₫
299,000₫
350,000₫
300,000₫
350,000₫
515,000₫
650,000₫
135,000₫
170,000₫
300,000₫
350,000₫
XE LĂN LUCASS X97J CHÍNH HÃNG
- Xe lăn Lucass X97J được làm bằng vật liệu chắc chắn, khung thép mạ crom, xe có thể gấp, xếp lại khá gọn gàng, vải xe caro, phần tựa tay và tựa chân cố định. Xe có bánh trước và bánh sau đặc, hài hòa, di chuyển nhẹ nhàng và ổn định, giúp người bệnh và người khuyết tật thao tác dễ dàng nên hỗ trợ việc chăm sóc hiệu quả và an toàn hơn.
- Ghế ngồi bằng vải mềm, thông thoáng, dù có ngồi lâu nhưng người sử dụng sẽ không cảm thấy khó chịu. Khoảng cách từ ghế ngồi cho đến mặt đất vừa đủ để có thể di chuyển dễ dàng.
Hình ảnh của xe lăn Lucass X97J chính hãng
Thông số kỹ thuật của xe LUCASS X97J:
- Kích thước lưng phía ngoài xe: 65cm
- Kích thước vùng lưng phía trong xe: 46cm
- Bánh xe lớn đường kính: 59cm
- Bánh xe nhỏ đường kính: 20cm
- Khoảng cách từ bánh xe nhỏ so với vị trí ngồi: 51cm
- Khoảng cách từ bánh xe lớn đến tay cầm: 87cm
- Vật liệu: Thép mạ crom; Vải
- Tải trọng: 100kg
- Trọng lượng: 17,3kg
- Thương hiệu: Mỹ
- Sản xuất tại: Trung Quốc
- Bảo hành: 12 tháng
Xem thêm thông tin click tại đây | Thiết bị y tế khác | xe lăn cơ |
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;