Loại sản phẩm: Xe lăn cơ
Nhà sản xuất: Lucass - USA
5,750,000₫
8,600,000₫
300,000₫
380,000₫
499,000₫
600,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
4,250,000₫
4,500,000₫
820,000₫
600,000₫
1,790,000₫
219,000₫
350,000₫
375,000₫
450,000₫
745,000₫
850,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
849,000₫
1,250,000₫
480,000₫
550,000₫
299,000₫
350,000₫
300,000₫
350,000₫
515,000₫
650,000₫
135,000₫
170,000₫
300,000₫
350,000₫
XE LĂN LUCASS X75J CHÍNH HÃNG
Xe lăn Lucass X75J chính hãng là phương tiện rất hĩu ích việc di chuyển của người già yếu, người khuyết tật, tật nguyền, bệnh nhân, hay người bị liệt sau tai nạn, tai biến...
Đặc tính kỹ thuật xe lăn Lucass X75J chính hãng giá rẻ:
- Xe lăn Lucass X75J khung sắt được sơn tĩnh điện nên có độ bền cao, màu sơn bóng đẹp khó trầy xước.
Phần tựa lưng cho người ngồi xe Lucass X75J được làm bằng vải bạt nên rất bền và đẹp;
- Lucass X75J có thêm phanh tay 2 bên giúp cho người đẩy chủ động hơn trong quá trình điều khiển xe di chuyển đến những điểm có địa hình nghiêng, dốc; điều này tạo thêm sự an toàn cho người ngồi trên xe.
- Lucass X75J có hai phanh hãm ở 2 bên bánh xe giúp người ngồi có thể tự hãm cho xe đứng yên khi không cần di chuyển
- Xe Lucass X75J có thể gấp lại rất gọn; xe có thể bỏ lên cốp xe ôtô 4 chỗ dễ dàng.
Thông số Lucass X75J:
- Ghế ngồi rộng: 50cm;
- Độ rộng cả xe: 65cm;
- Phần tựa lưng cao: 44cm;
- Độ cao xe từ mặt đất lên ghế ngồi: 48cm;
- Trọng lượng xe: 17,3kg.
- Trọng tải: 120 kg.
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;