Loại sản phẩm: cân sức khỏe
Nhà sản xuất: Omron
1,650,000₫
1,990,000₫
150,000₫
300,000₫
990,000₫
300,000₫
390,000₫
450,000₫
650,000₫
202,000₫
220,000₫
329,000₫
580,000₫
500,000₫
850,000₫
600,000₫
680,000₫
735,000₫
850,000₫
550,000₫
650,000₫
460,000₫
650,000₫
240,000₫
250,000₫
350,000₫
400,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,120,000₫
1,450,000₫
2,399,000₫
2,400,000₫
MÁY ĐO LƯỢNG MỠ CƠ THỂ HBF-212
Tính năng nổi bật:
- Đo nhanh, dễ sử dụng, thiết kế gọn nhẹ.
- Bộ nhớ lưu 4 bộ dữ liệu cá nhân.
- Hiển thị trọng lượng cơ thể, tăng theo từng 100g.
- Hiển thị tỷ lệ % mỡ cơ thể, mức mỡ nội tạng.
- Hiển thị và phân loại chỉ số khối cơ thể (BMI)
- Phù hợp với cả trẻ nhỏ trên 5 tuổi.
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước máy: 285 (rộng) x 28 (cao) x 280 (dầy) mm
- Trọng lượng: 1,6 kg ( gồm cả pin)
- Pin: 4 pin AAA ( R03)
- Tuổi thọ pin: khoảng 1 năm.
- Phụ kiện kèm theo: Hướng dẫn sử dụng, 4 pin AAA & các phụ kiện khác.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;