Loại sản phẩm: cân sức khỏe
Nhà sản xuất: Laica - Italy
1,650,000₫
1,990,000₫
150,000₫
300,000₫
990,000₫
300,000₫
390,000₫
450,000₫
650,000₫
202,000₫
220,000₫
329,000₫
580,000₫
500,000₫
850,000₫
600,000₫
680,000₫
735,000₫
850,000₫
550,000₫
650,000₫
460,000₫
650,000₫
240,000₫
250,000₫
350,000₫
400,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,120,000₫
1,450,000₫
2,399,000₫
2,400,000₫
Cân sức khỏe Laica PS1053
Cân sức khỏe Laica PS1053 là một chiếc cân điện tử có cấu tạo đơn giản nhưng rất hiện đại và tiện ích, cân cho phép đo trọng lượng một cách nhanh chóng và chính xác.
Cân sức khỏe Laica PS1053 thiết kế nhỏ gọn sang trọng
Cân sức khỏe Laica PS1053 có xuất xứ từ Italy là thiết bị giúp theo dõi sức khỏe hoàn hảo cho cả gia đình bạn. Với thiết kế đơn giản và nhã nhặn, màu sắc sang trọng và đẹp mắt. Ưu điểm của sản phẩm là siêu bền đẹp, khả năng chịu lực tốt, sử dụng dài lâu.
Hướng dẫn sử dụng Cân sức khỏe Laica PS1053
Bước 1: Khi cân ở trạng thái “tắt” ấn vào nút tròn phía sau cân để chọn đơn vị đo là: “kg”, “st” hoặc “Lb”.
Bước 2: Đặt cân lên một nền phẳng chắc chắn để có kết quả chính xác nhất.
Bước 3: Bước nhẹ lên bằng chân trần, đứng thẳng và giữ thăng bằng. Hai bàn chân đặt song song với nhau để trọng lực được dàn đều trên cân. Trọng lượng của bạn sẽ hiển thị trên màn hình sau một vài giây.
Nếu trên màn hình xuất hiện biểu tượng “Err” “FFFF” hoặc “O-Ld” nghĩa là bạn đã cân vượt quá trọng lượng cho phép của cân.
Bước 4: Bước xuống khỏi cân và đọc kết quả.
Lưu ý: Tháo pin ra khỏi cân để khởi động lại nếu cân bị treo do sử dụng sai docân quá trọng lượng hoặc bước lên khi cân khi cân chưa sẵn sàng hoạt động…
Thông số kỹ thuật của Cân sức khỏe Laica PS1053
- Mức cân tối đa: 180kg
- Điều kiện làm việc: Nhiệt độ: +10oC ÷ + 50oC
- Độ ẩm : 85%
- Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ: +10oC ÷ +40oC
- Độ ẩm : 85%
- Nguồn pin: Sử dụng 01 pin CR2032 loại 3V
- Cân sẽ tự tắt sau một vài giây nếu không sử dụng.
-Bảo hành: 60 Tháng
Xem thêm: CÂN SỨC KHỎE CƠ HỌC TANITA HA-801 | CÂN SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ OMRON HN-286
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;