Loại sản phẩm: Khác
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
1,650,000₫
1,990,000₫
150,000₫
300,000₫
990,000₫
300,000₫
390,000₫
450,000₫
650,000₫
202,000₫
220,000₫
329,000₫
580,000₫
500,000₫
850,000₫
600,000₫
680,000₫
735,000₫
850,000₫
550,000₫
650,000₫
460,000₫
650,000₫
240,000₫
250,000₫
350,000₫
400,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,250,000₫
1,450,000₫
1,120,000₫
1,450,000₫
2,500,000₫
3,000,000₫
CÂN HÀNH LÝ BEURER LS10
Cân hành lý Beurer LS10 của hãng Beurer sử dụng để kiểm tra trọng lượng hàng hóa. Cân hành lý Beurer LS10 được thiết kế hiện đại chữ hiển thị cao 9mm, màn hình LCD rõ nét, dễ đọc. Với thiết kế nhỏ gọn và tiện dụng cho phép người dùng mang đi theo bên mình sử dụng bát kỳ lúc nào. Ngoài ra cân sử dụng pin LR44 rất thông dụng nên bạn có thể dễ dàng tìm mua và thay thế.
Cân hành lý Beurer LS10
Tính năng nổi bật của cân hành lý Beurer LS10
– Cân hành lý Beurer LS10 có chế độ tự động tắt nguồn khi không sử dụng giúp tiết kiệm pin. Các phím chuyển đổi êm nhẹ cho phép bạn thực hiện các thao tác chuyển đổi một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Cân hành lý Beurer LS10 thiết kế nhỏ gọn tiện dụng
– Với thiết kế nhỏ gọn bạn có thể bỏ túi và mang theo mọ luc mọi nơi phục vụ nhu cầu cân đo bất cứ khi nào mà không gây nặng nề, cản trở.
Cân hành lý Beurer LS10 có chế độ bật đèn pin
Độ bền của cân giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả vì không phải thay thế, sửa chữa thường xuyên như các loại cân điện tử thông thường khác. Hơn nữa sản cân có độ bền cao bạn không phải tốn nhiều chi phí cho việc phải thay cân liên tục.
Cân hành lý Beurer LS10 dễ dàng điều chỉnh đơn vị cân
Thông số kỹ thuật của cân hành lý Beurer LS10:
- Phù hợp dùng với trọng lượng các đối tượng khác như bưu kiện
- Tiện dụng khi đi chợ, dễ bỏ túi mang theo.
- Dễ dàng để đọc màn hình LCD, chữ hiên thị 9mm
- Cân tối đa 50 kg
- Cân tối thiểu 50g
- Chiều dài của dây đeo: 22,5 cm
- Tự động tắt, mở
-Bảo hành: 60 Tháng
Hướng dẫn sử dụng cân hành lý Beurer LS10
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;