Loại sản phẩm: Cân điện tử
Nhà sản xuất: Akiko - Nhật Bản
1,650,000₫
1,850,000₫
1,690,000₫
3,450,000₫
3,150,000₫
2,790,000₫
2,699,000₫
3,550,000₫
1,850,000₫
2,250,000₫
2,750,000₫
3,500,000₫
750,000₫
1,100,000₫
550,000₫
900,000₫
1,100,000₫
1,250,000₫
120,000₫
150,000₫
100,000₫
135,000₫
1,020,000₫
1,899,000₫
2,200,000₫
1,450,000₫
1,900,000₫
1,220,000₫
1,750,000₫
855,000₫
1,250,000₫
1,900,000₫
100,000₫
130,000₫
Cân thước đo điện tử TZ-120D Horse Head chính hãng
Ưu điểm của cân thước đo điện tử TZ-120D Horse Head:
- TZ-120D Horse Head có thiết kế hiện đại và tính thẩm mỹ cao với màn hình LCD cho kết quả đọc rõ ràng và nhanh chóng;
- Các phím chức năng rất nhanh nhạy, dễ sử dụng; công tắc bật nguồn được đặt ngay mặt sau đầu cân;
- Thước đo chiều cao gắn cố định với thân của cân TZ-120D; số in trên thanh thước đo và vạch chia rất rõ ràng và dễ nhìn;
- Cảm biến phía dưới đế cân cho kết quả chính xác từng 100g.
- TZ-120D Horse Head có chế độ tự động tắt khi không sử dụng giúp tiết kiệm điện.
Màn hình LCD và các phím chức năng.
Cấu tạo mặt sau của cân thước đo điện tử TZ-120D Horse Head:
- Ắc quy 6V-4.0Ah cho thời gian chờ lên tới 10 ngày;
- Công tắc bật tắt nguồn;
- Nguồn điện vào;
- Cầu chì.
Thông số kỹ thuật của cân thước đo điện tử TZ-120D Horse Head:
- Cân tối đa: 150kg;
Cân thước đo điện tử TZ-120D Horse Head
- Sai số chiều cao: 0.5cm
- Sai số cân nặng:100g
- Kích thước bàn cân: 280×380mm;
- Kích thước cân: 680×280×790cm;
- Khoảng đo chiều cao: 70-190cm;
- Trọng lượng: 13kg.
Lưu ý khi sử dụng cân sức khỏe điện tử thước đo chiều cao TZ-120D Horse Head:
- Để cân TZ-12D trong điều kiện thời tiết khô ráo, tránh nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt;
- Đặt cân ở nơi có bề mặt phẳng, không ghồ ghề, kém bằng phẳng;
- Khởi động cân điện tử 10 phút trước khi sử dụng.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;