5,750,000₫
8,600,000₫
300,000₫
380,000₫
499,000₫
600,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
4,250,000₫
4,500,000₫
820,000₫
1,499,000₫
1,900,000₫
600,000₫
1,790,000₫
219,000₫
350,000₫
375,000₫
450,000₫
745,000₫
850,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
849,000₫
1,250,000₫
480,000₫
550,000₫
299,000₫
350,000₫
300,000₫
350,000₫
515,000₫
650,000₫
135,000₫
170,000₫
ĐAI THẮT LƯNG LUMBABEL CHÍNH HÃNG
Đai thắt lưng LUMBABEL chính hãng sản xuất từ nguyên liệu ngoại nhập, chất lượng không thua kém bất kỳ sản phẩm cùng chức năng nào. Sản phẩm cao 26 cm, nẹp bản rộng đàn hồi cực tốt. Chun đặc biệt không Latex.
Đối tượng sử dụng:
Đai thắt lưng LUMBABEL chính hãng dùng cho các đối tượng dự phòng như:
- Người cao tuổi, loãng xương, những người phải đứng hoặc ngồi quá lâu.
- Bệnh nhân đang bị viêm thoái hóa các xương khớp cột sống, chấn thương cột sống vùng thắt lưng cùng (theo chỉ định của thầy thuốc);
- Người đau nhức cột sống thắt lưng chưa rõ căn nguyên.
- Người đau dây thần kinh tọa.
- Người đau cột sống thắt lưng cấp tính sau vận động quá sức hoặc sai tư thế hay mang vác các vật quá nặng gắng sức.
- Hỗ trợ bệnh nhân sau phẫu thuật, sau kéo gián cột sống vùng thắt lưng.
Lưu ý khi sử dụng đai thắt lưng LUMBABEL:
Người dùng đai thắt lưng LUMBABEL nên đến cơ sở y tế để kiểm tra tình trạng bệnh của mình. Nếu thấy xuất hiện bầm tím hay da nổi đỏ do tiếp xúc với đai lưng LUMBABEL thì ngừng sử dụng và xin ý kiến của thầy thuốc. Không nên dùng Đai thắt lưng LUMBABEL trong khi ngủ.
Vệ sinh đai thắt lưng LUMBABEL:
- Giặt Đai thắt lưng LUMBABEL bằng tay với xà phòng, phơi khô ở nhiệt độ bình thường.
Bảng cỡ và mã sản phẩm:
Cỡ
Số đo vòng eo (cm)
Màu sắc
Mã số
S
50-65
Ghi
298S
M
65-80
Ghi
298M
L
80-95
Ghi
298L
XL
95-110
Ghi
298XL
XXL
110 - 125
Ghi
298XXL
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;