Loại sản phẩm: Nhiệt ẩm kế
Nhà sản xuất: Tanaka - Nhật Bản
200₫
300₫
200,000₫
250,000₫
645,000₫
1,430,000₫
1,650,000₫
89,000₫
95,000₫
3,500₫
10,000₫
1,050,000₫
1,150,000₫
1,500,000₫
85,000₫
100,000₫
22,000₫
25,000₫
330,000₫
350,000₫
NHIỆT ẨM KẾ TANAKA TH108
Nhiệt ẩm kế Tanaka TH108 dùng để theo dõi nhiêt độ và độ ẩm trong không khí, thường được dùng trong các gia đình, trong phòng thí nghiệm, trong tủ bảo trang thiết bị máy móc, trong các môi trường sản xuất cần theo dõi thường xuyên nhiệt độ và độ ẩm.
Ưu điểm của Nhiệt ẩm kế TANAKA TH108
- Nhiệt ẩm kế cơ học Tanaka TH108 nhỏ gọn đặc biệt thích hợp treo ở những nơi có diện tích nhỏ như: phòng em bé, tủ thuốc, tủ lạnh, kho lạnh nhỏ, tủ bảo quản.
- Giúp em bé tránh được những bệnh về đường hô hấp, cho bé cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh trong phạm vi nhiệt độ và độ ẩm tối ưu.
Thông số kỹ thuật của Nhiệt ẩm kế Tanaka TH108:
- Mã sản phẩm: TH108
- Thiết bị hình tròn Ø 6cm
- Độ dầy: 0.6 cm
- Cân nặng: 50g
- Nhiệt độ: -30°C – 50°C
- Độ ẩm: 20% - 100%
- Độ chính xác nhiệt độ: ±1°C
- Độ chính xác độ ẩm: ±5%
- Vạch chia: 1 độ C và 2%
- Nơi sản xuất: Trung Quốc.
- Bảo hành: 3 tháng
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;