200,000₫
310,000₫
250,000₫
320,000₫
849,000₫
1,250,000₫
480,000₫
550,000₫
3,350,000₫
4,150,000₫
350,000₫
410,000₫
300,000₫
350,000₫
300,000₫
380,000₫
499,000₫
600,000₫
6,050,000₫
4,550,000₫
5,050,000₫
3,450,000₫
4,150,000₫
3,450,000₫
3,900,000₫
3,300,000₫
980,000₫
1,250,000₫
300,000₫
350,000₫
230,000₫
250,000₫
550,000₫
650,000₫
NẸP GỐI GENUMEDI
Nẹp gối genumedi là sản phẩm cao cấp được sử dụng trong chuyên khoa chấn thương chỉnh hình, dùng sau các chấn thương phần mềm khớp gối nặng hoặc sau một số phẫu thuật khớp gối mà không bị đứt dây chằng chéo trước, chéo sau hoặc dây chằng bên.
Nẹp gối bánh chè genumedi
Đặc điểm nổi bật nẹp gối genumedi:
- Sản phẩm có thanh nẹp 2 bên và vòng đệm silicone.
- Là dòng sản phẩm cao cấp của Medi được dệt theo công nghệ mới phù hợp hơn với cấu trúc giải phẫu.
- Tác dụng giảm đau và giảm phù nề do chấn thương phần mềm gối.
Kích thước:
Size II (số đo vòng trên 40 - 43cm, số đo vòng dưới 28 - 31cm)
Size III (số đo vòng trên 43 - 46cm, số đo vòng dưới 31 - 34cm)
Size IV (số đo vòng trên 46 - 49cm, số đo vòng dưới 34 - 37cm)
Size V (số đo vòng trên 49 - 52cm, số đo vòng dưới 37 - 40cm)
Size VI (số đo vòng trên 52 - 55cm, số đo vòng dưới 40 - 43cm)
Size VII (số đo vòng trên 55 - 58cm, số đo vòng dưới 43 - 46cm)
-Bảo hành: 60 Tháng
Tham khảo thêm: ĐAI HỖ TRỢ KHỚP GỐI TYNOR D-08 | nẹp gối knee support 603
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;