Loại sản phẩm: Máy tăm nước
Nhà sản xuất: Maxcare
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY TĂM NƯỚC MAXCARE MAX-456L
Máy tăm nước Max-456L là thiết bị dùng nước sạch để vệ sinh răng miệng, khoang mũi, nứu. Máy có động cơ tạo áp lực tia nước cực mạnh giúp bạn vệ sinh răng miệng hiệu quả. Máy là người bạn lý tưởng cho những hàm răng giả, hàm cấy ghép hay răng đang đeo móc cài chỉnh nha khoa với nhiều đầu bàn chải thiết kế chuyên biệt.
Máy tăm nước Max-456L chính hãng
Ưu điểm vượt trội của Máy tăm nước MAX-456L:
- Máy tăm nước Max-456L làm vệ sinh tốt và thuận tiện hơn bàn chải đánh răng và chỉ tơ nha khoa, thích hợp cho những người làm răng giả, cấy ghép hoặc những người đang đeo các móc cài chỉnh nha khoa.
- Dùng tia nước đẩy thức ăn và các mảng bám ra khỏi kẽ răng, đồng thời massage nướu răng làm cho răng chắc hơn, tạo cảm giác thoải mái.
- Chống vi khuẩn và bệnh viêm nướu( lợi ).
- Đầu típ đa chức năng đáp ứng nhu cầu vệ sinh miệng và mũi.
- Hệ thống mô tơ khép kín bảo vệ bạn an toàn tuyệt đối với lực đập nước 1200 lần/phút.
- Máy tăm nước Max-456L có các đầu vệ sinh mũi chuyên dụng hỗ trợ rửa sạch xoang mũi, đặc biệt không gây viêm tai. Máy tăm nước làm giảm tối đa các triệu chứng dị ứng, viêm xoang, chảy nước mũi, giảm xung huyết do khói bụi, hóa chất và viêm dị ứng.
Máy tăm nước Max-456L phù hợp với việc vệ sinh những chiếc răng giả, đang niềng răng, cấy ghép...
- Có 7 đầu thay đi kèm với 7 chức năng khác nhau.
- Chú ý: Loại có nắp giúp đảm bảo vệ sinh hơn, áp lực nước mạnh hơn.
Máy tăm nước Max-456L
Hướng dẫn sử dụng máy tăm nước Max-456L:
Nên dùng nước muối nhạt, ấm để đánh răng thì có thể hạn chế tối đa bệnh viêm họng. Đối với những ai bị viêm họng nhiều thì việc đánh răng bằng máy Waterpik với nước muối ấm là giải pháp tối ưu.
1. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị bình chứa nước: Tháo bình chứa nước ra khỏi thân đế, đổ nước ấm vào và lắp lại chắc chắn vào thân đế.
- Gắn đầy típ vào tay cầm: Đẩy giữ nút thay típ trên thân máy về phía trên. Ấn cho đầu típ gắn thật chặt.
- Điều chỉnh áp suất: Lần đầu tiên sử dụng nên điều chỉnh áp suất ở mức thấp nhất và tăng dần lên trong quá trình sử dụng.
2. Cách sử dụng máy tăm nước:
- Đặt típ vào trong miệng vuông góc 90° với đường nướu răng của bạn, mím môi để tránh nước bắn ra.
- Huớng đầu típ vào răng tạo thành góc 90°.
- Bắt đầu với răng phía bên trong, di chuyển típ theo đường nướu, dừng lại trong thời gian ngắn giữa kẽ răng. Tiếp tục cho đến khi mọi điểm xung quanh kẽ răng được làm sạch.
Thông số kỹ thuật của MAX-456L:
- Mã sản phẩm: Max-456L
- Hãng sản xuất: Maxcare- Nhật Bản
- Kích thước: 18 x 19,1 x 15 cm;
- Nguồn điện áp: 220V/50Hz;
- Công suất: 45 W;
- Bảo hành: 12 tháng;
Tham khảo thêm: Thiết bị chăm sóc sức khỏe | Thiết bị y tế Nam Khánh | Máy tăm nước
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;