Loại sản phẩm: Xe đẩy cáng
Nhà sản xuất: Nam Khánh
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
XE ĐẨY CÁNG CẤP CỨU
Xe đẩy cáng cấp cứu là thiết bị vận chuyển người bệnh trang bị trong bệnh viện, chuyên dùng vận chuyển người bệnh nhanh và khẩn cấp đến phòng mổ, phòng điều trị... Vận chuyển người bệnh bằng xe đẩy cáng cấp cứu bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người bệnh và vơi bớt đi công sức cho người chăm sóc.
Thông số kỹ thuật của xe đẩy cáng cấp cứu:
- Cáng gồm 2 phần: Xe và cáng; cáng có thể nhấc ra khỏi xe. Cáng dễ sử dụng và tuyệt đối an toàn biệt khi vận chuyển bệnh nhân trong các bệnh viện, sau sử dụng có thể vệ sinh, khử trùng xe đẩy cáng dễ dàng;
- Cáng tay: (Dài 2100 mm x Rộng 570 mm x Cao 200 mm);
- Mặt cáng: Inox lá 0.6;
- Khung: 25 x 0.8;
- Kích thước: Dài 1900 mm x Rộng 650 mm x Cao 700 mm;
- Chân: Inox Ф32 x 0,8;
- Thành bên: Inox 25 x 0.8;
- Bánh xe: Ф100;
- Cáng có phần đỡ đầu thay đổi góc nghiêng so với phần đỡ lưng. Góc nghiêng phần đỡ đầu: từ 0-45°, có nhiều nấc và được cố định ở mỗi nấc;
- Phần đỡ đầu nâng hạ trơn nhẹ, không cập kênh, chắc chắn;
- Xe đẩy có lan can chắn bệnh nhân ở 2 phía và có thể gấp xuống được;
- Có cọc treo trai hoặc túi chuyền dịch; 4 bánh xe inox F120, 2 bánh có phanh;
- Đệm mút dầy 50 mm phù với cáng;
- Tải trọng tối đa 150 kg;
-Bảo hành: 60 Tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;