Loại sản phẩm: Tủ thuốc
Nhà sản xuất: Việt Nam
14,500,000₫
19,000,000₫
7,800,000₫
5,290,000₫
120,000,000₫
1,430,000₫
1,650,000₫
2,500,000₫
2,600,000₫
110,000₫
115,000₫
136,000₫
5,750,000₫
8,600,000₫
1,309,000₫
1,450,000₫
12,000,000₫
15,500,000₫
8,200,000₫
11,850,000₫
750,000₫
1,500,000₫
2,190,000₫
870,000₫
950,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
1,399,000₫
1,450,000₫
14,500,000₫
16,500,000₫
650,000₫
1,200,000₫
650,000₫
900,000₫
Tủ thuốc Inox to 2 cửa kính chính hãng
Giới thiệu về tủ thuốc Inox to 2 cửa kính:
Tủ thuốc Inox được làm hoàn toàn từ Inox và được dùng để đựng các loại thuốc trong các bệnh viện, bệnh xá…
Kích thước của tủ thuốc Inox to 2 cửa kính:
Cao × Rộng × Sâu = 1600 × 800 × 400 mm
Cấu tạo của tủ Inox to 2 cửa kính:
- Tủ Inox 2 cửa kính gồm 2 khoang:
+ Khoang trên của tủ 2 cửa kính cao 900 mm có 2 cánh lắp kính màu trắng dầy 5 mm, có khoá, có chốt chắc chắn. Có 2 đợt kính day 5 mm.
+ Khoang dưới của tủ 2 cửa kính cao 600 mm có 2 cánh bằng inox, có chốt và khoá chắc chắn, có 1 sàn phẳng làm bằng kính 5 mm.
Hình ảnh minh họa:
- Khung tủ được làm bằng inox hộp 25 x 25 mm.
- Khung cánh tủ được làm bằng inox hộp 20 × 20 mm.
- Cánh tủ có tay nắm bằng inox, đóng mở nhẹ nhàng, tiện lợi.
- Tủ được làm bằng inox có độ bóng BA.
- Các chân tủ có đệm cao su.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;