Loại sản phẩm: Máy triệt lông
Nhà sản xuất: Korea
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY TRIỆT LÔNG OPT KOREA
Máy triệt lông Korea OPT A8 ứng dụng công nghệ ánh sáng IPL hiện đại nhất; thiết bị hơn hẳn máy triệt lông OPT SHR vì được cải tiến với nguồn năng lượng lớn hơn rất nhiều. Năng lượng của máy triệt lông Korea OPT A8 phát ra nhanh, phát sáng nhiều lần trong một giây, thời gian triệt lông được rút ngắn nhiều so với các dòng máy tiền nhiệm.
- Nhiệt lượng sinh ra từ máy triệt lông OPT Korea làm nóng hạ bì đến một nhiệt độ nhất định, sau đó phá hủy nang lông và ngăn ngừa sự tái phát hiệu quả; máy còn tránh làm tổn thương các mô xung quanh. Tốc độ lặp lại cao của xung được đưa sâu vào lớp hạ bì, đạt được mức cao.
- Sức mạnh và sự gia tăng nhiệt hiệu quả điều trị, mà không có nguy cơ bị tổn thương và hầu như không đau.
Công dụng của Máy triệt lông Korea OPT A8:
- Giúp trẻ hóa làn da, làm da sáng mịn, mềm mượt.
- Điều trị mụn dưới da dứt điểm hoàn toàn sau 2 tuần.
- Nâng cơ mặt.
- Xóa mao mạch máu nổi.
Đặc điểm kỹ thuật máy triệt lông Korea OPT A8:
- Máy được tích hợp hầu hết các công nghệ tiên tiến như: OPT + SHR + E-light + RF + IPL.
- Máy sử dụng được với mọi loại và màu da.
- Máy được trang bị hệ thống báo động dòng nước và nhiệt độ nước thông minh để bảo vệ tuyệt đối an toàn.
- Thao tác sử dụng dễ dàng, màn hình cảm ứng màu lớn 8 inch; 10 hệ thống bộ nhớ cài đặt, 8 ngôn ngữ.
- Cài đặt dễ dàng hơn: Trình cắm thêm Plug-and-play CPC.
- Thời gian vận hành máy dài với hệ thống làm mát cực mạnh (không khí + nước + chất bán dẫn).
- Máy triệt lông Korea OPT được của tổ chức y tế CE, CQC đánh giá cao;
Ưu điểm máy triệt lông Korea OPT A8:
1. Máy triệt lông OPT KOREA có chế độ Single pulse phát ra mức năng lượng trung bình thích hợp trị liệu vùng da mảnh, lông mảnh;
2. Ánh sáng tím của máy được lọc OPT kết hợp ánh sáng hồng ngoại tác dụng rất tốt cho da và hấp phụ nước vùng da điều trị. Vì vậy, SHR không gây tác dụng phụ lên cơ thể khách hàng;
3. Thao tác vận hành đơn giản, an toàn, hiệu quả;
4. Tần số lớn hơn từ 1-10Hz, tăng tốc độ vận hành và rút ngắn thời gian điều trị.
5. Sử dụng công nghệ Stationary & In-motion việc di chuyển IPL ít thời gian hơn để điều trị lông ở vùng lưng, chân và cánh tay.
6. Tay cầm IPL thiết kế hợp lỹ, sử dụng đa chức năng giúp việc điều trị tốt hơn.
7. Năng lượng máy sử dụng khá lớn: 2000W.
8. Tần số điều chỉnh 1-10Hz, có thể điều trị chậm hoặc nhanh.
9. Tay cầm SHR chất lượng rất tốt, sử dụng cả ngày mà không phải dừng lại.
-Bảo hành: 60 Tháng
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;