Loại sản phẩm: Máy tạo Oxy
Nhà sản xuất: Yuwell - Mỹ
5,000,000₫
6,200,000₫
5,500,000₫
6,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
8,500,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
10,500,000₫
14,500,000₫
9,000,000₫
14,000,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
15,500,000₫
21,000,000₫
13,500,000₫
21,500,000₫
25,500,000₫
28,500,000₫
14,500,000₫
18,500,000₫
18,000,000₫
23,000,000₫
21,000,000₫
24,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
6,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
9,000,000₫
14,500,000₫
1,900,000₫
2,500,000₫
2,050,000₫
3,750,000₫
MÁY TẠO OXY 5 LÍT/PHÚT 7F-5 YUWELL
Bệnh về đường hô hấp đều là hậu quả của môi trường ô nhiễm; Máy tạo khí Ô xy 7F-5 YUWELL tạo ra oxy tinh khiết cung cấp cho người bệnh nặng khó thở, bệnh nhân viêm đường hô hấp... Máy phù hợp trang bị ở mọi cơ sở y tế, hay ngay trong gia đình.
Ưu điểm của Máy tạo OXY 5 lít/phút 7F-5 YUWELL
Máy tạo oxy lấy không khí từ môi trường xung quanh, qua hệ thống lọc loại bỏ chất độc hại, khí trơ; sản phẩm đầu ra là oxy tinh khiết có nồng độ trên 90%. Loại máy này thích hợp trang bị ở mọi cơ sở y tế, dùng cho các bệnh nhân bị thiếu oxy trong quá trình điều trị bệnh như bệnh nhân nằm liệt giường, đột quỵ, bệnh suy tim, viêm phổi...
Thông số kỹ thuật của máy tạo Oxy 5 lít/phút YUWELL
- Mã số máy : 7F-5
- Hãng sản xuất: YUWELL-Mỹ
- Nồng độ oxy: ≥ 93 ± 3%
- Lượng oxy cung cấp: 1 ~ 5L/phút
- Tốc độ phun oxy: ≥ 0.2ml/phút
- Áp suất: 0.04 – 0.05 Mpa
- Tiếng ồn: ≤ 55 dB (A)
- Nguồn điện: 220V – 50Hz
- Công suất tiêu thụ: ≤ 600VA
- Kích thước: 445 x 372 x 680 mm
- Trọng lượng tịnh: 25,8 kg
- Trọng lượng tổng: 31,8 kg
- Bảo hành: 12 tháng
Video Hướng dẫn vận hành máy tạo Oxy YUWELL 7F-5
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;