Loại sản phẩm: Máy đo oxy máu và nhịp tim
Nhà sản xuất: Beurer - Đức
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
MÁY ĐO NỒNG ĐỘ OXY TRONG MÁU (SPO2) VÀ NHỊP TIM BEURER PO40 CHÍNH HÃNG
Ưu điểm của máy đo nồng độ oxy trong máu (SpO2) và nhịp tim Beurer PO40:
Máy thiết kế nhỏ gọn màu sắc hiện đại, hợp thời trang; màn hình LED hiện thị dưới dạng số và thanh xung giúp người dùng dễ dàng sử dụng. Dải đo của Beurer PO40 từ 0-100% với chỉ số đo sai lệch <2% khi spO2 trong khoảng 70-100%.
Máy đo nồng độ oxy trong máu (SpO2) và nhịp tim Beurer PO40 sử dụng cho mọi đối tượng. Có chức năng đo và cảnh báo khi nhịp tim <50 nhịp/phút hoặc >130 nhịp/phút, máy hoạt động ổn định, kết quả chính xác. Màn hình hiển thị các thông số dạng sóng thể tích đồ, tần số xung nhịp dễ hiểu.
Bộ sản phẩm bao gồm:
- 1 máy PO40
- 2 pin AAA 1,5V
- 1 dây đeo
- 1 túi đeo thắt lưng
- 1 hướng dẫn sử dụng
Tham khảo thêm thông tin click: theo dõi sức khỏe/ máy đo lượng oxy máu và nhịp tim
Một số hình ảnh về máy đo nồng độ oxy trong máu (SpO2) và nhịp tim Beurer PO40
Hình ảnh của Beurer PO40
Màn hình hiển thị kết quả
Cách đo lượng oxy trong máu và nhịp tim
CAM KẾT SẢN PHẨM:
- Cung cấp hàng chính hãng và chiết khấu cao, bảo hành uy tín.
- Hướng dẫn khách hàng sử dụng tỉ mỉ, giao hàng và thanh toán tại nhà.
Xem video hướng dẫn sử dụng Beurer PO40:
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;