Loại sản phẩm: Máy đo oxy máu và nhịp tim
Nhà sản xuất: iMediCare
5,000,000₫
6,200,000₫
5,500,000₫
6,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
8,500,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
10,500,000₫
14,500,000₫
9,000,000₫
14,000,000₫
9,000,000₫
13,500,000₫
15,500,000₫
21,000,000₫
13,500,000₫
21,500,000₫
25,500,000₫
28,500,000₫
14,500,000₫
18,500,000₫
18,000,000₫
23,000,000₫
21,000,000₫
24,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
6,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
9,000,000₫
14,500,000₫
1,900,000₫
2,500,000₫
2,050,000₫
3,750,000₫
MÁY ĐO NHỊP TIM VÀ SpO2 IMEDICARE IOM-A5
Máy đo nhịp tim và SpO2 iMediCare iOM-A5 có dải đo từ 0-100%, chỉ số đo sai lệch <2% khi SpO2 trong khoảng 70-100%. Với chức năng đo và cảnh báo khi nhịp tim <50 nhịp/phút hoặc >130 nhịp/phút, iMediCare iOM A5 hoạt động ổn định cho kết quả chính xác để cảnh báo cho người dùng. Màn hình OLED 2 màu với 4 chế độ hiện thị và có thể xoay 4 hướng để tiện trong quá trình theo dõi. iMedicare iOM-A5 là lựa chọn tin cậy cho mọi thầy thuốc.
Ưu điểm của Máy đo nhịp tim và SpO2 iMediCare iOM-A5
- Đo nhịp tim và SpO2 hiển thị cả dạng số và đồ thị;
- Dải đo SpO2 từ 0-100% với chỉ số sai lệch <2% (khi SpO2 trong khoảng từ 70-100%);
- Dải đo nhịp tim từ 25-250bpm với chỉ số sai lệch <2bpm;
- Độ phân giải: 1% SpO2 và 1bpm;
- Không bị nhiễu bởi các nguồn ánh sáng bên ngoài;
- Chức năng cảnh báo khi lượng oxy bão hòa trong máu giảm xuống dưới 90%;
- Chức năng đo và cảnh báo khi nhịp tim > 50 nhịp/ phút hoặc lớn hơn 130 nhịp/ phút;
- Không bị nhiễu bởi các nguồn ánh sáng bên ngoài;
- Màn hình OLED hai màu với 4 chế độ hiển thị, có thể xoay 4 hướng;
- Tự động tắt khi không có tín hiệu, cảnh báo khi pin yếu, tuổi thọ pin đến 50h đo liên tục (sử dụng 2 pin AAA 1.5V).
- Loại màn hình: OLED;
- Đo SpO2, nhịp tim: Dưới dạng số và đồ thị;
- Độ phân giải màn hình: 0.96" ~ 128 x 64 pixel;
- Tự động tắt nguồn: Tự động tắt nguồn khi không có tín hiệu;
- Dải đo nhịp tim: 25-250bpm, sai lệch 2%;
- Dải đo SpO2: 0-100%, sai lệch <2% (khi đo SpO2 trong khoảng 70-90%);
- Cảnh báo khi đo nhịp tim: Khi nhịp tim < 50 nhịp/phút hoặc > 130 nhịp/phút;
- Cảnh báo SpO2: Khi lượng oxy bão hòa trong máu giảm xuống 90%;
- Dòng điện tiêu thụ: < 30 mA;
- Nguồn: DC 2,6-3,6V;
- Tuổi thọ pin: Cảnh báo pin yếu, tuổi thị pin tới 50 giờ đo liên tục, sử dụng 2 pin AAA 1.5V;
- Chứng chỉ: CE / ISO9001 / ISO13485;
- Kích thước: 60 x 36 x 30 mm;
- Trọng lượng: 35g (không kể pin);
- Bảo hành: 2 năm;
Video Hướng dẫn sử dụng máy đo nhịp tim và SPO2 iMediCare iOM-A5
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA Y TẾ NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CS1: Cục Quân y (Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội);
+ CS2: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Số 3, Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội);
+ CS3: Bệnh viện Quân y 103 (160 đường Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội);
+ CS4: Bệnh viện Quân y 354 (120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội);
+ CS5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CS6: Tòa CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CS7: CS5: Tập thể Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CS8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CS9: Tòa Hasinko, 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội;
HỒ CHÍ MINH:
+ CS1: Trung Tâm YHDP Quân đội phía Nam (168 Bis Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp, TPHCM);
+ CS2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CS3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CS4: Bệnh viện Quân y 175 (Gò Vấp, Hồ Chí Minh);
+ CS5: Bệnh viện Quân y 7A, QK7; Quận 9, TPHCM;
THÁI NGUYÊN:
Bệnh viện Quân y 91, QK1, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH:
Bệnh viện Quân y 110, QK1, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA:
Bệnh viện Quân y 6: QK2, Sơn La;
VĨNH PHÚC:
Bệnh viện Quân y 109, QK2, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN:
+ CS1: Bệnh viện Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
+ CS2: Bệnh xá, Bộ chỉ huy Quân sự TP Hưng Yên;
HẢI PHÒNG:
Viện Y học Hải Quân; QC Hải Quân; TP. Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG:
Bệnh viện Quân y 7, QK3, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH:
Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH:
106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH:
Bệnh viện Quân y 5, QK3, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN:
Bệnh viện Quân y 4, QK4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN - HUẾ:
Bệnh viện Quân y 268, QK4, Thừa Thiên - Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ Bệnh viện Quân y 17, QK5, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CS1: Bệnh viện Quân y 13, QK5, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CS2: Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI:
Bệnh viện Quân y 211, QĐ3, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI:
Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ:
Bệnh viện Quân y 121, QK9, An Lạc, Cần Thơ;