Loại sản phẩm: Máy đo huyết áp bắp tay
Nhà sản xuất: Medisana
1,650,000₫
1,700,000₫
1,350,000₫
1,600,000₫
799,000₫
830,000₫
580,000₫
1,350,000₫
650,000₫
900,000₫
920,000₫
1,250,000₫
615,000₫
850,000₫
1,290,000₫
1,700,000₫
550,000₫
850,000₫
535,000₫
700,000₫
7,000₫
9,000₫
145,000₫
150,000₫
650,000₫
800,000₫
275,000₫
500,000₫
860,000₫
1,100,000₫
1,525,000₫
1,690,000₫
150,000₫
300,000₫
MÁY ĐO HUYẾT ÁP BẮP TAY BU510 CHÍNH HÃNG
Máy đo huyết áp bắp tay BU510 chính hãng đo huyết áp chuyên nghiệp, nhanh và cho kết quả chính xác giúp mọi người có thể tự kiểm tra huyết áp của mình hằng ngày tại nhà, nhằm phát hiện sớm dấu hiệu huyết áp không bình thường từ đó phòng ngừa giảm nguy cơ biến chứng đáng tiếc do bệnh cao huyết áp gây ra.
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp bắp tay Medisana BU510:
- Dùng đo huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu, nhịp tim;
- Có chức năng phát hiện loạn nhịp tim;
- Bộ nhớ 90 lần cho hai người đo;
- Màn hình lớn và dễ đọc;
- Medisana BU510 là máy đo huyết áp thích hợp dùng cho mọi gia đình;
Máy đo huyết áp bắp tay Medisana BU510 bao gồm:
- Thân máy Medisana BU510;
- Đầu vòi dẫn khí;
- Vòng bít;
- Bao đựng bảo vệ;
- 4 pin (AA loại LR 6);
- Hướng dẫn sử dụng;
Thông số sản phẩm BU510:
- Loại: Máy đo huyết áp bắp tay;
- Màn hình hiển thị: LCD;
- Bộ nhớ: 90 kết quả đo/2 người;
- Điện áp sử dụng: 4 pin AA 1,5V;
Hình ảnh minh họa BU510:
Máy đo huyết áp bắp tay Medisana BU510:
Màn hình hiển thị của Medisana BU510
Tư thế đo huyết áp đúng khi dùng máy đo huyết áp Medisana BU510
Xem thêm click | Thiết bị theo dõi sức khỏe | Máy đo huyết áp
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;