Loại sản phẩm: Giường Inox
Nhà sản xuất: Việt Nam
14,500,000₫
19,000,000₫
7,800,000₫
5,290,000₫
120,000,000₫
1,430,000₫
1,650,000₫
2,500,000₫
2,600,000₫
110,000₫
115,000₫
136,000₫
5,750,000₫
8,600,000₫
1,309,000₫
1,450,000₫
12,000,000₫
15,500,000₫
8,200,000₫
11,850,000₫
750,000₫
1,500,000₫
2,190,000₫
870,000₫
950,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
1,399,000₫
1,450,000₫
14,500,000₫
16,500,000₫
650,000₫
1,200,000₫
650,000₫
900,000₫
Giường Inox dát hộp không đệm chính hãng
Giường Inox dát hộp được làm từ: Inox 201 nhập ngoại không hút từ.
Kích thước giường Inox:
Dài x Rộng x Cao = 1900 x 900 x 540 mm
Cấu tạo giường Inox bệnh nhân dát hộp:
- Đầu giường: Inox ống Ф32 x 0.8;
- Thanh giằng: Inox ống Ф22 x 0.8;
- Thanh chắn giường: Inox ống Ф16 x 0.6;
- Lan can: Inox ống Ф16 x 0.6;
- Cọc màn: Inox ống Ф16 x 0.6;
- Vai giường: Inox hộp 30 x 60 x 0.8;
- Thanh giường: Inox hộp 20 x 20 x 0.6;
- Giát giường: Inox hộp 10 x 40 x 0.5;
Hình ảnh minh họa:
Ưu điểm của giường Inox dát hộp:
- Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn của giường Inox: 1650 ± 10 mm.
- Cọc màn của giường được thiết kế hình chữ U và được làm bằng Inox F15.9mm để treo khăn mặt và có 4 móc màn.
Kết cấu lắp ráp của giường Inox dát hộp:
Giường bệnh nhân được lắp ráp bằng kết cấu nêm và vỏ nêm rất tiện lợi, chắc chắn trong quá trình sử dụng.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;