Loại sản phẩm: Chỉ phẫu thuật
Nhà sản xuất: Braun-Tây Ban Nha
480,000₫
1,350,000₫
4,500,000₫
6,200,000₫
5,200,000₫
6,500,000₫
5,800,000₫
7,500,000₫
6,500,000₫
8,500,000₫
7,500,000₫
9,500,000₫
8,500,000₫
12,500,000₫
6,800,000₫
9,500,000₫
7,000,000₫
13,500,000₫
12,500,000₫
17,500,000₫
13,500,000₫
17,500,000₫
17,500,000₫
25,500,000₫
13,500,000₫
18,500,000₫
16,000,000₫
21,000,000₫
17,000,000₫
21,000,000₫
2,450,000₫
4,000,000₫
5,000,000₫
8,500,000₫
1,500,000₫
1,900,000₫
13,525,000₫
7,000,000₫
14,500,000₫
CHỈ PHẪU THUẬT THẨM MỸ PREMILENCE 7.0
Chỉ phẫu thuật thẩm mỹ Premilence 7.0 sử dụng khâu vết thương bên ngoài (khâu da), khâu sau phẫu thuật thẩm mỹ, khâu nối các mô mềm như phẫu thuật mắt, vi phẫu, ngoại thần kinh...
Ưu điểm nổi bật của chỉ phẫu thuật thẩm mỹ Premilence 7.0
Chỉ phẫu thuật Premilence 7.0 sử dụng để khâu nối mạch máu, phẫu thuật tim, phẫu thuật tạo hình và chỉnh hình, khâu da, phẫu thuật ngoại vi thần kinh, vi phẫu, phẫu thuật ngoại tổng quát.
- Xuyên qua mô dễ dàng;
- Định vị và bảo đảm nút thắt tốt;
- Giảm thiểu phản ứng mô;
- Sức căng kéo cao, vĩnh cửu;
- Đặc tính co giãn và đàn hồi tốt.
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;