Loại sản phẩm: Nhiệt kế điện tử
Nhà sản xuất: Microlife - Thụy Sĩ
365,000₫
420,000₫
1,600,000₫
1,900,000₫
185,000₫
200,000₫
250,000₫
900,000₫
850,000₫
2,200,000₫
2,950,000₫
170,000₫
185,000₫
850,000₫
1,200,000₫
4,160,000₫
4,200,000₫
NHIỆT KẾ ĐIỆN TỬ ĐO TAI MICROLIFE IR1DE1-1 CHÍNH HÃNG
Giới thiệu về nhiệt kế điện tử đo tai Microlife IR1DE1-1:
Nhiệt kế hồng ngoại Microlife IR1DE1 thiết kế đặc biệt an toàn khi sử dụng đo nhiệt độ trong tai. Microlife IR1DE1 có cảm biến hồng ngoại cực kỳ nhạy với nhiệt độ cơ thể con người, cho bạn kết quả đo trong 1 giây và tuyệt đối chính xác. Bộ nhớ Microlife IR1DE1 lưu 12 kết quả gần nhất giúp bạn so sánh tình trạng sức khỏe trong một thời gian dài. Microlife là thương của Thụy Sĩ, nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực thiết bị y tế.
Microlife IR1DE1-1 có hình dáng thiết kế rất thon đẹp
Ưu điểm nhiệt kế Microlife IR1DE1-1:
- Microlife IR1DE1-1được thiết kế đặc biệt an toàn đối với màng nhĩ khi đo nhiệt ở tai.
- Microlife IR1DE1-1 hiển thị nhiệt độ cơ thể mà thiết bị đo được qua màn hình LCD, thông số to, rõ nét nên rất dễ đọc.
- Microlife IR1DE1-1 có đèn nền phía dưới màn hình LCD, điều này giúp người dùng dễ dàng cài đặt chế độ đo nhiệt độ, tiến hành đo và xem kết quả dễ dàng ngay trong đêm tối.
- Microlife IR1DE1-1 ứng dụng công nghệ hiện đại, thao tác đơn giản, kết quả chính xác cao trong thời gian không quá 1s.
- Khoảng đo của Microlife IR1DE1-1 là từ 0-100 ºC.
- Thiết bị có thể chuyển đổi độ C và độ F.
- Bộ nhớ Microlife IR1DE1-1 lưu kết quả đo gần nhất giúp người sử dụng so sánh với kết quả của lần đo trước đó.
- Nếu nhiệt độ cơ thể bạn cao hơn bình thường thì nhiệt kế điện tử Microlife sẽ báo sốt.
- Microlife IR1DE1-1 có chế độ tự động tắt máy khi không sử dụng.
Microlife IR1DE1-1 có đầu bọc nhự bảo vệ nhiệt kế khi không sử dụng
Thông số kỹ thuật Microlife IR1DE1-1:
hiệt kế điện tử Microlife IR1DE1-1 nguyên hộp
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;