Loại sản phẩm: Đèn đọc phim
Nhà sản xuất: Bayoka - Việt Nam
780,000₫
850,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
700,000₫
799,000₫
1,000,000₫
2,650,000₫
3,000,000₫
650,000₫
700,000₫
1,050,000₫
1,150,000₫
1,500,000₫
1,150,000₫
1,500,000₫
750,000₫
950,000₫
500,000₫
750,000₫
550,000₫
850,000₫
650,000₫
750,000₫
ĐÈN ĐỌC PHIM BAYOKA
Đèn đọc phim BAYOKA là thiết bị cần thiết giúp các bác sĩ chuẩn đoán hình ảnh một cách chính xác.
Những ưu điểm của đèn đọc phim Bayoka:
- Đèn Led Hàn Quốc được sử dụng thay thế cho đèn neon cũ;
- Tiết kiệm điện;
- Ánh sáng chuẩn, không mỏi mắt, ánh sáng phù hợp với người sử dụng;
- Đèn đọc 1 phim Bayoka có tuổi thọ 20.000 giờ sử dụng gấp 10 lần các loại đèn thông thường;
- Đèn được thiết kế nhỏ gọn, móng chỉ có 50mm;
- Điện nguồn 220v/50Hz;
- Võ kiêm loại sơn tĩnh điện công nghệ Đức;
Thông số kỹ thuật đèn đọc 1 phim Bayoka:
Đèn đọc 1 phim Bayoka
– Sử dụng bóng Led.
– Điện áp sử dụng AC 220V – DC 12V
– Tần số: 50Hz – công suất: 17W
– Kích thước: 495 x 395 x 50 mm
– Trọng lượng: 3.5kg.
Thông số kỹ thuật đèn đọc 2 phim Bayoka:
Đèn đọc 2 phim Bayoka
- Sử dụng bóng Led.
- Điện áp sử dụng AC 220V – DC 12V
- Tần số: 50Hz – công suất: 34W
- Kích thước: 760 x 495 x 50 mm
- Trọng lượng: 5.8 kg.
-Bảo hành: 60 Tháng
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;