Loại sản phẩm: Xe lăn điện
Nhà sản xuất: Akiko - Nhật Bản
5,750,000₫
8,600,000₫
300,000₫
380,000₫
499,000₫
600,000₫
1,250,000₫
1,850,000₫
4,250,000₫
4,500,000₫
820,000₫
600,000₫
1,790,000₫
219,000₫
350,000₫
375,000₫
450,000₫
745,000₫
850,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
849,000₫
1,250,000₫
480,000₫
550,000₫
299,000₫
350,000₫
300,000₫
350,000₫
515,000₫
650,000₫
135,000₫
170,000₫
300,000₫
350,000₫
XE LĂN ĐIỆN AKIKO A95 CHÍNH HÃNG
Giới thiệu về xe lăn điện Akiko A95:
Xe lăn điện Akiko A95 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và được thiết kế đặc biệt dành cho người già, người khuyết tật và những người có khó khăn trong việc đi lại, giúp họ chủ động trong việc di chuyển của mình mà hoàn toàn không cần sự trợ giúp của người thân.
Ưu điểm của xe lăn điện Akiko A95:
- Akiko A95 dễ dàng được tháo rời, gấp gọn và vận chuyển.
- Akiko A95 chạy bằng điện và người thân có thể tự đẩy xe bằng tay.
- Akiko A95 có động cơ kép được nhập khẩu từ Đức và bộ phanh điện tử được thiết kế tự động an toàn và hiện đại. Ngoài ra, Akiko A95 cũng có phanh tay và bộ chống trượt, chống lật đôi.
- Akiko A95 có bộ điều khiển nhập khẩu từ Anh. Bảng điều khiển được chế tạo thông minh và dễ dàng đối với người sử dụng: chỉ cần gạt điều khiển lên trên, xuống dưới, hay gạt nhẹ sang trái, sang phải xe lăn điện Akiko sẽ tự động đi thẳng hoặc lùi lại. Xe lăn có thể di chuyển phù hợp với nhiều loại địa hình như lên dốchay lên cầu thang…
Thông số kỹ thuật của xe lăn điện Akiko A95:
- Màu sắc: Màu đỏ;
- Độ rộng ghế ngồi: 45cm;
- Chất liệu khung xe: Hợp kim nhôm;
- Kích thước của xe: 108×67×91 cm;
- Kích thước thùng carton: 74×33,8×74,2 cm;
- Khối lượng xe: 45 kg (kèm pin);
- Khối lượng cả thùng: 48kg;
- Kiểu xe: Chạy bằng điện hoặc lăn tay;
- Động cơ: DC250W×2pcs;
- Pin sạc: 12V 12AH×2pcs;
- Nguồn sạc: DC220V, 50Hz, 5A;
- Tải trọng tối đa: 100kg;
- Bánh xe: Bánh sau 22 inch, bánh trước 8 inch;
- Vận tốc tối đa: 6 km/h;
- Dung lượng pin: 50A;
- Quãng đường chạy: 20km.
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;