Loại sản phẩm: Máy xông mặt
Nhà sản xuất: Đài Loan
2,450,000₫
3,000,000₫
1,200,000₫
2,500,000₫
2,200,000₫
3,800,000₫
1,550,000₫
2,500,000₫
1,850,000₫
2,300,000₫
1,150,000₫
2,890,000₫
1,550,000₫
1,850,000₫
1,250,000₫
1,700,000₫
1,150,000₫
2,000,000₫
600,000₫
1,250,000₫
650,000₫
1,450,000₫
1,650,000₫
2,500,000₫
1,050,000₫
1,900,000₫
1,050,000₫
1,850,000₫
3,500,000₫
5,000,000₫
1,550,000₫
2,100,000₫
1,399,000₫
2,000,000₫
1,950,000₫
19,999,000₫
25,000,000₫
735,000₫
1,100,000₫
MÁY XÔNG HƠI MẶT NTFS-618
Giới thiệu về máy xông hơi mặt NTFS-618:
Mỗi chúng ta, đặc biệt là phụ nữ khuôn mặt là cực kỳ quan trọng. Sở hữu một khuôn mặt hồng hào sáng đẹp thật rất tự hào và tự tin trong các hoạt động xã hội. Máy xông hơi mặt NTFS-618 là sản phẩm chăm sóc da mặt rất tốt đem đến cho người dùng sự tự tin. Quá trình sống hơi, dưới tác động của hơi nước ấm các mạch máu dưới da được tăng cường tuần hoàn; các lỗ chân lông mở và các chất bẩn bám vào da sẽ nhanh chóng được làm sạch. Trong quá trình xông hơi này, các lỗ chân lông mở ra một cách tối đa sẽ rất tốt cho việc hấp phụ các dưỡng chất vào cơ thể đạt hiệu quả cao nhất, đồng thời các độc tố trong cơ thể, độc tố trên da mặt cũng được bài tiết, đưa ra ngoài một cách toàn diện.
Bộ dụng cụ máy máy xông hơi mặt NTFS-618:
Máy xông hơi mặt NTFS-618 giúp da mặt bạn được chuẩn bị một cách tốt nhất để tiếp nhận các phương pháp chăm sóc da như làm sạch sâu, giữ ẩm, đắp mặt nạ… Làm sạch da mặt bằng nước lạnh chỉ tác động tới bề ngoài của da. Làm sạch da bằng hơi nước ấm tác động tới tận gốc rễ, cấu trúc rất sâu của lỗ chân lông trên da mặt. Hãy cảm nhận sự khác biệt với máy xông hơi mặt NTFS-618.
Tư thế xông hơi mặt NTFS-618:
Thông tin sản phẩm Máy xông hơi mặt NTFS-618
Mã sản phẩm: 618;
Kích thước: (D x R x C cm) 14x20x26 cm;
Trọng lượng: 0.8 kg;
Nguồn: 220v
Sản xuất: Đài Loan, Trung Quốc;
Bảo hành: 1 tháng.
Quy trình sử dụng máy xông hơi mặt NTFS-618
Để đặt mua sản phẩm giá tốt nhất khách hàng vui lòng liên hệ:
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;