999,000₫
1,250,000₫
1,099,000₫
1,350,000₫
1,100,000₫
1,200,000₫
1,300,000₫
1,550,000₫
1,400,000₫
1,500,000₫
1,645,000₫
1,700,000₫
1,650,000₫
1,700,000₫
1,850,000₫
1,900,000₫
1,850,000₫
1,990,000₫
2,050,000₫
2,550,000₫
2,750,000₫
3,745,000₫
11,500,000₫
14,500,000₫
20,000,000₫
23,000,000₫
30,000,000₫
31,000,000₫
Xe lăn điện dành cho người khuyết tật FS101A
Xe lăn điện FS 101A
Tính năng của FS101A:
- Gác tay, gác chân có thể tháo rời
- Có thể xếp gọn
- Kích thước phủ bì (khoảng cách giữa 2 bánh xe lớn): 60cm.
- Kích thước lọt lòng: 46cm
- Vận tốc: 1-6km/h
- Độ nâng: 8°
Thông số kỹ thuật xe lăn FS101A:
-Kích thước xe khi mở: 1100x580x920mm
-Kích thước xe khi xếp: 760x350x730mm
-Trọng lượng (gồm ắc qui): 55Kg
-Tốc độ: 0-6Km/h
-Các góc độ điều khiển: 15˚
-Khoảng cách dừng: 1m
-Khoảng cách chạy khi dùng ắc qui: 20Km
-Độ ồn: ≤65dB
-Công suất môtơ: 168Wx2A
-Dòng điện sạc ắc qui: 3.5A
-Điện áp sạc ắc qui: AC 220V, 50Hz
CAM KẾT VỀ SẢN PHẨM:
- Cung cấp hàng chính hãng với chiết khấu cao, bảo hành uy tín.
- Hướng dẫn sử dụng tỉ mỉ, giao hàng và thanh toán tại nhà.
- Nếu không hài lòng về sản phẩm của chúng tôi khách hàng có thể đổi trả.
Tham khảo thêm : Xe lăn điện đa năng | Thiết bị chăm sóc sức khỏe | Thiết bị y tế Nam Khánh
HỆ THỐNG CỘNG TÁC CỦA NAM KHÁNH
HÀ NỘI:
+ CT1: Số 3, Trần Khánh Dư, HBT, Hà Nội (BVQY108)
+ CT2: 160 đường Phùng Hưng, Hà Đông (BVQY103);
+ CT3: 120 Đốc Ngữ, Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội (BVQY354);
+ CT4: Số 276 Nghi Tàm, Tây Hồ, Hà Nội;
+ CT5: Phòng khám Công nghệ cao (19 Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội);
+ CT6: CT1A, Khu đô thị Xala, Hà Đông, HN;
+ CT7: TT Công An quận Hoàng Mai, 79 Thanh Đàm, Hoàng Mai;
+ CT8: Ngõ 34, E5, Phương Mai, Đống Đa, HN;
+ CT9: 17 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội (gần Tòa Hasinko);
HỒ CHÍ MINH:
+ CT1: 168 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp (Viện YHDP phía Nam);
+ CT2: Số 158, đường Phạm Văn Chiêu, P9, Gò Vấp, TPHCM;
+ CT3: 948 Trường Chinh, P15, Tân Bình, TP HCM;
+ CT4: 786 Nguyễn Kiệm, P3, Gò Vấp (BVQY 175);
+ CT5: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 (BVQY7A);
THÁI NGUYÊN: BVQY91, Phổ Yên, TP Thái Nguyên;
BẮC NINH: BVQY 110, TP. Bắc Ninh;
SƠN LA: BVQY 6, Sơn La;
VĨNH PHÚC: BVQY 109 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc;
HƯNG YÊN: BV Đa khoa Hưng Yên (An Tảo, TP Hưng Yên);
HẢI PHÒNG: Viện Y học HQ, QCHQ, Hải Phòng;
HẢI DƯƠNG: BVQY 7, TP Hải Dương;
THÁI BÌNH: Lô 37, B2, Tổ 36, phường Trần Lãm, TP Thái Bình;
NAM ĐỊNH: 106 đường Phù Nghĩa, phường Hạ Long, TP Nam Định;
NINH BÌNH: BVQY5, TP Ninh Bình;
NGHỆ AN: BVQY4, TP Vinh, Nghệ An;
THỪA THIÊN – HUẾ: BVQY 268, Thừa Thiên – Huế;
ĐÀ NẴNG:
+ CT1: Bệnh viện Ung biếu Đà Nẵng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng;
+ CT2: Bệnh viện 17, Hải Châu Đà Nẵng;
BÌNH ĐỊNH:
+ CT1: BV 13, TP Quy Nhơn, Bình Định;
+ CT2: BV Đa khoa Bình Đinh, 126 Nguyễn Hệ, TP Quy Nhơn;
GIA LAI: BV211, TP.Pleiku, Gia Lai;
ĐỒNG NAI: Số 36, T28, Khu phố 4, Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai;
CẦN THƠ: BV121, An Lạc, Cần Thơ;